Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
Dear John,
It’s Lan from Vietnam. I have two new hobbies. They are playing soccer and drawing. I like to play soccer a lot. I play with my friends everyday after school. Besides, on the weekends I usually go to drawing classes. Now, I have a big collect of paintings which I draw myself.
What are your hobbies? Do you like music?
Write me back soon
Lan
Hướng dẫn dịch
John thân mến.
Tớ là Lan đến từ Việt Nam. Tớ có hai sở thích mới. Họ đang chơi đá bóng và vẽ. Tớ thích chơi bóng đá rất nhiều. Tớ chơi với bạn bè hàng ngày sau giờ học. Ngoài ra, vào cuối tuần tớ thường đến lớp học vẽ. Bây giờ, tớ có một bộ sưu tập lớn các bức tranh do tớ tự vẽ.
Sở thích của bạn là gì? Bạn có thích âm nhạc không?
Viết lại cho tớ sớm nhé.
Lan
Hello ...
Today I'm writing about my hobby. My hobby is play badminton and knitting. Play badminton help me to increase muscal treng. I play it in the weekend with my best friend or my family, expecally my dad. And knitting make me to ralax. I love my hobby
What are your hobbies? Do you like draw?
Write me back soon
.....
How do I get to the mall?
Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.
How do I get to histoy museum?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.
How can I get to pizza restaurant?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right
Hướng dẫn dịch
Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.
Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.
Làm thế nào đến nhà hàng pizza?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn
1. Nga: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Linh: It's spring rolls.
(Là chả giò / nem rán.)
Nga: When do you usually have it?
(Bạn thường có món đó khi nào?)
Linh: I usually have it in the dinner.
(Tôi thường ăn nó vào bữa tối.)
2. Linh: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Nga: It's bun dau mam tom.
(Đó là bún đậu mắm tôm.)
Linh: When do you usually have it?
(Bạn thường ăn món đó khi nào?)
Nga: I usually have it in the lunch.
(Tôi thường có vào bữa trưa.)
I)
Ques 1:->Your sister is not as tall as my sister
Ques 2:->Because Tom always sits too close to the TV,his eye is hurts
II)
Keys:
Pho is one of the Vietnamese traditional food. The most delicious and typical brand of Pho in Vietnam is Ha Noi Pho with wonderful flavor. Pho is made from rice noodles, beef or chicken and other spices. Pho is a noodle soup; therefore, it’s better when being added with beansprout. Eating Pho with family not only reflects Vietnamese tradition but also creates cozy atmosphere. At weekends, my friends and I usually go to a cafeteria to enjoy Pho because Pho is served at many restaurants in Vietnam. There are two main kind of Pho: noodle soup with beef and sliced chicken, both of them are delicious and high nutrients. Pho is favorite food of almost Vietnamese and often served as breakfast. Moreover, Pho is popular in international market for its pleasant taste and reasonable price. Foreign tourists visit Vietnam and they really the taste of Pho here. I am very proud of it. In near future, I hope Pho will be more famous in other countries so that foreigners can enjoy this cuisine and understand about Vietnamese culture.
Học tốt!!:>>
I. finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. Write your answers on your answer sheet.
Question 1: My sister is taller than your sister (not as........as)
-> Your sister..............is not as tall as my sister ....................................................
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
1) Their name , age , city
Her name is Ly, she is my mother she is fourthy years old, now she is live with me in Thanh Hoa city.
2) Information about their brothers or sisters
She has 2 brother, my uncle his name is Long and younger brother his name is Luan.
3) Information about their hobbies or what they do on the weekend
On Sunday, she is usually play badminton and have argument in English Club.Her hobbies is reading book.
4) Information about favourite sports teams/ singers/movie stars
She watch football best is Viet Nam U23 football team.
1. I have many hobbies to fill my free time. I to draw pictures of my niece on my phone. Sometimes, I make Karaoke videos so I can sing when I'm bored. I also to fix clothes for other people. I often go on olm.vn to answer English questions. Last but not least, I to translate books or website content from English to Vietnamese and vice versa.
2. I think I should drink water more because 75% of the human body is made up of water. I need to eat for veggies and fruits. I also need to eat three meals a day instead of having brunch and dinner only.
3. Community service is when you go out to serve your community by doing a variety of activities, such as picking up trash, mowing the neighbor lawns. To change the world, I'd to translate the books of intelligent people to Vietnamese to improve the Vietnamese folks' knowledge.
4. I prefer art over music because I to do things with my fingers and put my imagination onto paper.
5. My favorite food is deep-fry duck. You just need to fill a large pot with oil, bring it up to 450 Farenheight degree. Then you put the spices all over the duck before you deep fry the duck in the pot. After an hour and half, check the temp to see if the duck is thoroughly cooked. When the duck is fully cooked, take it out and get ready to chow it down.
Questions (Câu hỏi)
An
Nhi
1. What’s your favourite food?
(Thức ăn yêu thích của bạn là gì?)
beef noodles soup
(phở bò)
fried rice
(cơm chiên/ rang)
2. What’s your favourite drink?
(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
fruit juice
(nước ép trái cây)
cola
3. What food and or drink do you want to try?
(Bạn muốn thử món ăn và đồ uống nào?)
spaghetti
(mì ống)
beefsteak
(bò tái)
4. What foreign food and drink do you like?
(Bạn thích thức ăn và đồ uống nước ngoài nào?)
Korea Kimbap
(kimbap Hàn Quốc)
hamburgers
(bánh mì hăm-bơ-gơ)
5. What can you cook?
(Bạn có thể nấu gì?)
omelette and noodles
(trứng ốp và mì)
fried rice
(cơm chiên)
1. Interviewed student A:
Me: What’s your favourite food?
(Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)
An: My favourite food is beef noodles soup.
(Món ăn yêu thích của tôi là phở bò.)
Me: What’s your favourite drink?
(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
An: My favourite drink is fruit juice.
(Đồ uống yêu thích của tôi là nước trái cây.)
Me: What food and or drink do you want to try?
(Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?)
A: I want to try spaghetti.
(Tôi muốn thử mì ống.)
Me: What foreign food and drink do you like?
(Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?)
A: I like Korea Kimbap.
(Tôi thích cơm cuộn Hàn Quốc.)
Me: What can you cook?
(Bạn có thể nấu món gì?)
A: I can cook omelette and noodles.
(Tôi có thể nấu trứng tráng và mì.)
2. Interview student B:
Me: What’s your favourite food?
(Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)
Nhi: My favourite food is fried rice.
(Món ăn yêu thích của tôi là cơm rang.)
Me: What’s your favourite drink?
(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
Nhi: My favourite drink is Cola.
(Đồ uống yêu thích của tôi là Coca-Cola.)
Me: What food and or drink do you want to try?
(Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?)
Nhi: I want to try beefsteak.
(Tôi muốn thử bò bít tết.)
Me: What foreign food and drink do you like?
(Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?)
Nhi: I like hamburgers.
(Tôi thích bánh mì kẹp thịt.)
Me: What can you cook?
(Bạn có thể nấu món gì?)
Nhi: I can cook fried rice.
(Tôi có thể nấu cơm rang.)