Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He bought it a week ago
2. No, she didn’t
3. Yes, she did
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
Find someone who bought | Who? | When? |
A T-shirt | Mai Anh | Last Sunday |
A hat | Hoa | Two weeks ago |
A watch | Linh | Yesterday |
A dress | Quỳnh | Last summer |
A bag | Lan | Last month |
Jeans | Quang | Two days ago |
Shoes | Phong | Yesterday |
Did you buy a T-shirt recently?
Yes, I did
When did you buy it?
I bought it last Sunday
Hướng dẫn dịch
Cậu đã mua một chiếc áo phông gần đây?
Ừ, tớ có mua
Cậu mua nó khi nào vậy?
Tớ đã mua nó vào chủ nhật tuần trước
Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?
Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả
2.:
Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà
Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp
3.
Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?
Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước
4.
Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?
Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.
Does he wear glasses?
No, he doesn’t
Does he have short brown hair?
Yes, he does.
Is he number 2?
Yes, he is
Hướng dẫn dịch
Anh ấy có đeo kính không?
Không, anh ấy không.
Tóc của anh ấy ngắn màu nâu à?
Đúng.
Anh ấy trong bức tranh số 2 đúng không?
Đúng.
1. A: How much salt do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)
B: We need a teaspoon of salt.
(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)
Giải thích: salt (muối) là danh từ không đếm được -> How much
2. A: How much sugar do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
B: We need 300 grams of sugar.
(Chúng ta cần 300 gam đường.)
Giải thích: sugar (đường) là danh từ không đếm được -> How much
3. A: How much milk do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)
B: We need 300 ml of milk.
(Chúng ta cần 300ml sữa.)
Giải thích: milk (sữa) là danh từ không đếm được -> How much
4. A: How much water do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)
B: We need 120ml of water.
(Chúng ta cần 120ml nước.)
Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much
5. A: How much flour do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bột?)
B: We need 500 grams.
(Chúng ta cần 500 gam.)
Giải thích: flour (bột) là danh từ không đếm được -> How much