K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

Blended learning is a way of studying a subject, which combines learning over the Internet and face-to-face learning, and brings several benefits to us. First, blended learning helps us have more control over our own learning. Learning materials are available at all times online. Students who are absent from school won’t miss lessons. Second, we can develop better communication and teamwork skills with blended learning. There are a lot of interesting learning activities giving us more flexibility to customize own learning experiences. This enables us to have more time for pairwork and group work. In short, it is undeniable that blended learning has crucial advantages including students’ control over their learning and soft skills development.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

Topic sentence

(Câu chủ đề)

Blended learning is a way of studying a subject, which combines learning over the Internet and face-to-face learning, and brings several benefits to us.

(Học kết hợp là một cách học một môn học, kết hợp học qua Internet và học trực tiếp, và mang lại một số lợi ích cho chúng ta.)

First benefit

(Lợi ích 1)

First, blended learning helps us have more control over our own learning.

(Đầu tiên, học tập kết hợp giúp chúng ta kiểm soát nhiều hơn việc học của chính mình.)

 

Explanation 1

(Giải thích 1)

Learning materials are available at all times online.

(Tài liệu học tập luôn có sẵn trực tuyến.)

 

Explanation 2

(Giải thích 2)

Students who are absent from school won’t miss lessons.

(Học sinh nghỉ học sẽ không bỏ lỡ các bài học.)

Second benefit

(Lợi ích 2)

Second, we can develop better communication and teamwork skills with blended learning.

(Thứ hai, chúng ta có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn với việc học tập kết hợp.)

 

Explanation 1

(Giải thích 1)

There are a lot of interesting learning activities giving us more flexibility to customize own learning experiences.

(Có rất nhiều hoạt động học tập thú vị cho phép chúng ta linh hoạt hơn để tùy chỉnh trải nghiệm học tập của riêng mình.)

 

Explanation 2

(Giải thích 2)

We have more time for pairwork and group work.

(Chúng ta có nhiều thời gian hơn để làm việc theo cặp và làm việc nhóm.)

Concluding sentence

(Câu kết)

In short, it is undeniable that blended learning has crucial advantages including students’ control over their learning and soft skills development.

(Tóm lại, không thể phủ nhận rằng học tập kết hợp có những lợi thế quan trọng bao gồm quyền kiểm soát của học sinh đối với việc học và phát triển kỹ năng mềm của họ.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

1. It helps students have more control over their own learning.

(Nó giúp học sinh kiểm soát tốt hơn việc học của mình.)

2. It is easier to get access to lesson materials.

(Tiếp cận tài liệu bài học dễ dàng hơn.)

3. It may not prepare students well for tests.

(Nó có thể không chuẩn bị tốt cho học sinh cho các bài kiểm tra.)

 

4. Students can develop better communication and teamwork skills.

(Học sinh có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn.)

5. It is not suitable for students who have no Internet connection or computers.

(Nó không phù hợp cho học sinh không có kết nối Internet hoặc máy tính.)

Work in group. What other features should a smart home have? How will they help us? Use the expressions you learnt in Unit 5 to help you.(Làm việc theo nhóm. Một ngôi nhà thông minh cần có những tính năng nào khác? Họ sẽ giúp chúng ta như thế nào? Sử dụng các cách diễn đạt bạn đã học trong Unit 5 để giúp bạn.)- ……..(will) help(s)/ allow(s)/ enable(s) us to do sth(... sẽ giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì đó)- … is/ are used to...
Đọc tiếp

Work in group. What other features should a smart home have? How will they help us? Use the expressions you learnt in Unit 5 to help you.

(Làm việc theo nhóm. Một ngôi nhà thông minh cần có những tính năng nào khác? Họ sẽ giúp chúng ta như thế nào? Sử dụng các cách diễn đạt bạn đã học trong Unit 5 để giúp bạn.)

- ……..(will) help(s)/ allow(s)/ enable(s) us to do sth

(... sẽ giúp/ cho phép chúng ta làm việc gì đó)

- … is/ are used to do sth/ for sth/ for doing sth.

(... được sử dụng để làm/ cho việc gì đó)

Example: I think a smart home should have a smart heating system that is controlled from a mobile phone. This will allow us to save energy and money.

(Ví dụ: Tôi nghĩ một ngôi nhà thông minh nên có hệ thống sưởi thông minh được điều khiển từ điện thoại di động. Điều này sẽ cho phép chúng ta tiết kiệm năng lượng và tiền bạc.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

- I think a smart home should have a smart lightning system that is controlled by its host’s voice. It enables the host to turn on/ off the lights without switching any buttons.

(Tôi nghĩ một ngôi nhà thông minh nên có hệ thống thu lôi thông minh được điều khiển bằng giọng nói của chủ nhà. Nó cho phép chủ nhà bật / tắt đèn mà không cần bật tắt bất kỳ công tắc nào.)

- I think a smart home should have a solar energy system. It is used to create electricity to operate the house. This helps us save money and save the environment.

(Tôi nghĩ một ngôi nhà thông minh nên có một hệ thống năng lượng mặt trời. Nó được sử dụng để tạo ra điện năng để vận hành ngôi nhà. Điều này giúp chúng ta tiết kiệm tiền và tiết kiệm môi trường.)

Work in pairs. Share your opinions about the advantages of learning English and other subjects online. Use the ideas in Listening and the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Chia sẻ ý kiến của bạn về lợi thế của việc học tiếng Anh và các môn học khác trực tuyến. Sử dụng các ý tưởng trong bài Nghe và các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)- I think … is more useful/ easier/ better/ more effective because …- …...
Đọc tiếp

Work in pairs. Share your opinions about the advantages of learning English and other subjects online. Use the ideas in Listening and the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Chia sẻ ý kiến của bạn về lợi thế của việc học tiếng Anh và các môn học khác trực tuyến. Sử dụng các ý tưởng trong bài Nghe và các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)

- I think … is more useful/ easier/ better/ more effective because …

- … give us a chance to (do sth)

- … have easy access to learning materials/ videos

Example:

A: I think online learning is easier and more effective because it allows us to learn at our own pace.

(Tôi nghĩ học trực tuyến dễ dàng hơn và hiệu quả hơn vì nó cho phép chúng ta học theo tốc độ của riêng mình.)

B: Exactly. It’s also better for the environment. We save paper because textbooks, assignments and dictionaries are all digital.

(Chính xác. Nó cũng tốt hơn cho môi trường. Chúng ta tiết kiệm giấy vì sách giáo khoa, bài tập và từ điển đều được số hóa.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

A: I think online learning is more useful and easier because it allows us to access to learning materials quickly and easily.

(Tôi nghĩ rằng học trực tuyến hữu ích hơn và dễ dàng hơn vì nó cho phép chúng ta truy cập vào tài liệu học tập một cách nhanh chóng và dễ dàng.)

B: You’re right. It also gives us a chance to get used to using electronic devices, which will be useful for our future study and career.

(Bạn nói đúng. Nó cũng giúp chúng ta có cơ hội làm quen với việc sử dụng các thiết bị điện tử, điều này sẽ giúp ích cho việc học tập và sự nghiệp sau này của chúng ta.)

2. Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)Useful expressions(Cách diễn đạt hữu ích)Asking for advice(Hỏi xin lời khuyên)Giving advice(Đưa ra lời khuyên)Can you help me with...
Đọc tiếp

2. Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions

(Cách diễn đạt hữu ích)

Asking for advice

(Hỏi xin lời khuyên)

Giving advice

(Đưa ra lời khuyên)

Can you help me with (sth)?

(Bạn có thể giúp tôi với (làm gì đó) được không?)

I have a problem and I need your help / advice.

(Tôi có một vấn đề và tôi cần sự giúp đỡ / lời khuyên của bạn.)

Should I (do sth)?

(Tôi có nên (làm gì đó) không?)

What do you think I should (do / bring...)?

(Bạn nghĩ tôi nên làm gì (làm / mang theo ...)?)

I'd recommend (doing sth).

(Tôi đề nghị (làm gì đó).)

You should / ought to / had better (do sth).

(Bạn nên làm gì đó.)

It's / It'll be a good idea (to do sth).

(Đó là / Đó sẽ là một ý tưởng hay (làm gì đó).)

If I were you, I would (do sth).

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ (làm gì đó).)

What about / How about (doing sth)?

(What about / How about (làm gì đó)?)

Why don't you (do sth)?

(Tại sao bạn không (làm gì đó)?)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Woman: Excuse me. I have a problem and I need your advice.

Guide: What’s the matter?

Woman: Well, I have an eco-tour to Sapa with my colleagues. What should I bring?

Guide: You had better bring warm clothes as it is cold at night in Sapa.

Woman: Right. And we plan to go trekking in the evening. That would be cool!

Guide: If I were you, I would trek in the morning and prepare a light breakfast.

Woman: That’s a great idea. Thanks!

10 tháng 9 2023

Viet Nam has gained three main benefits since it joined different international organisations. First, promoting its culture and get to know other cultures. Various cultural exchanges help visitors know more about our country. Besides, Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures. Second, creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students. Viet Nam’s colleges and universities can also accept international students. Finally, increasing both local and international tours. Our country has become one of the most popular destinations for foreign tourists in the region. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad.

Tạm dịch:

Việt Nam đã đạt được ba lợi ích chính kể từ khi gia nhập các tổ chức quốc tế khác nhau. Đầu tiên, quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác. Các hoạt động giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng ta. Bên cạnh đó, người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau. Thứ hai, tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài. Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam. Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế. Cuối cùng là tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế. Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến được ưa chuộng nhất của du khách nước ngoài trong khu vực. Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.

2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)Useful expressions:... should (not) / ought (not) to / do sth.Example: We should not litter on the beach or the street.(Ví dụ: Chúng ta...
Đọc tiếp

2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions:

... should (not) / ought (not) to / do sth.

Example: We should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

One of the things ... can / should (not) do / is (to) do sth.

Example: One of the things we should not do is to litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Một trong những điều chúng ta không nên làm là xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

I suggest that ... (should / should not) do sth.

Example: I suggest that we should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

It will (be better / good ...) / do / avoid doing sth.

Example: It will be better for the environment if we avoid littering on the beach or the street.

(Ví dụ: Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu chúng ta tránh xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

We ought not to hunt wild animals.

(Chúng ta không nên săn bắt động vật hoang dã.)

One of the things we should do is to avoid crowded places.

(Một trong những điều chúng ta nên làm là tránh những nơi đông người.)

I suggest that we should not waste water and electricity.

(Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên lãng phí nước và điện.)

It will be better following walking paths and trails.

(Sẽ tốt hơn khi đi theo những con đường đi bộ và đường mòn.)

6 tháng 2 2023

1C

2D

3A

4E

5B

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may...
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.

(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)

There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may volunteer to build houses for poor people, or raise money for children in mountainous areas.

However, it does not mean that volunteering is always a selfless act because volunteers may also benefit from the volunteering activities. For example, they may volunteer to meet new people, to develop social skills, or to find themselves' (learn what they truly want in life). In general, people may volunteer not just to help others, but also to help themselves.

Words

Meanings

1. voluntary

a. caring more about other people

2. willing

b. ready to do something

3. selfless

c. done without being forced to do it

1
14 tháng 8 2023

1 - c

2 - b

3 - a