Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
1. fast, green, carrying many passengers
(nhanh, thân thiện với môi trường (xanh), mang nhiều hành khách)
2. fast, convenient, autopilot function
(nhanh, tiện nghi, chức năng tự lái)
3. electric, green, convenient
(chạy bằng điện, xanh (thân thiện với môi trường), tiện nghi)
1.
A: Are you doing anything this evening?
(Bạn có làm gì tối nay không?)
B: No, not much. I’m doing my homework and then just watching TV. What about you?
(Không, không nhiều lắm. Tôi sẽ làm bài tập về nhà và sau đó chỉ xem TV. Thế còn bạn?)
A: I’m going to my cousin’s birthday party. What’s happening tomorrow?
(Tôi sẽ đi dự tiệc sinh nhật của anh họ tôi. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai?)
B: Well, I’m having a picnic with my family. Do you want to go with us?
(À, tôi sẽ đi picnic với gia đình. Bạn có muốn đi với chúng tôi không?)
A: Wonderful! Thanks. Send me the time and the place.
(Tuyệt vời! Cảm ơn. Gửi cho tôi thời gian và địa điểm nhé.)
2.
A: Are you doing anything in the holidays?
(Bạn có làm gì trong những ngày nghỉ không?)
B: Yeah, I’m travelling to Da lat with my family. What about you?
( Vâng, tôi sẽ đi du lịch đến Đà Lạt với gia đình. Thế còn bạn?)
A: Nothing much. I’m staying at home and doing in my homework.
(Không có gì nhiều. Tôi sẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.)
3.
A: Are you busy next weekend?
(Bạn có bận vào cuối tuần tới không?)
B: No, I’m not doing anything next weekend. What about you?
(Không, tôi sẽ không làm gì vào cuối tuần tới. Thế còn bạn?)
A: I’m going to a concert in town, would you like to go with me?
(Tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc trong thị trấn, bạn có muốn đi cùng tôi không?)
B: OK, that’s a good idea!
(OK, đó là một ý kiến hay!)
4.
A: Are you doing anything after this lesson?
(Bạn có làm gì sau tiết học này không ?)
B: Yes, today is my busy day. I‘m going to judo club. What about you?
(Vâng, hôm nay là một ngày bận rộn của tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo. Thế còn bạn?)
A: I’m practising the drum at the music club and then just going home.
(Tôi sẽ tập đánh trống ở câu lạc bộ âm nhạc và sau đó về nhà.)
Hướng dẫn dịch
Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.
\(1.\)There’s a music festival in our town in January
\(2.\)G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th
\(3.\)Would you like to go to my birthday party on Friday evening
\(4.\)My friend’s birthday in March
\(5.\)My parents enjoy listening country music in their free time
1. There’s a music festival in our town in January.
(Có một lễ hội âm nhạc trong thị trấn của chúng tôi vào tháng Giêng.)
2. G Star’s show starts at 1 p.m. on January 20th .
(Chương trình của G Star bắt đầu lúc 1 giờ chiều ngày 20 tháng 1.)
3. Would you like to go to my birthday party on Friday evening?
(Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của tôi vào tối thứ Sáu không?)
4. My friend’s birthday in March.
(Sinh nhật của bạn tôi vào tháng Ba.)
5. My parents enjoy listening country music in their free time.
(Bố mẹ tôi thích nghe nhạc đồng quê trong thời gian rảnh rỗi.)
New message (Tin nhắn mới)
To: Nina@abcmail.com (Đến: Nina@abcmail.com)
Subject: skateboarding next week? (Chủ đề: trượt ván vào tuần tới?)
Hi Nina,
(Chào Nina)
Are you busy next week?
(Bạn có bận vào thứ Sáu tới không?)
I'm going skateboarding with my brother. Do you want to come?
(Tôi sẽ chơi trò trượt ván cùng với anh trai. Bạn có muốn đến không?)
We can meet at 7 a.m. It should be a lot of fun and really interesting.
(Chúng ta có thể gặp nhau lúc 7h sáng. Nó sẽ rất vui và thực sự thú vị.)
Let me know by Friday if you want to come.
(Hãy nói cho tôi biết trước thứ Sáu nếu bạn muốn đến nhé.)
See you soon,
(Hẹn gặp bạn sớm,)
Nhi
You should take some medicine
You shouldn't eat junk food
You should see a doctor
You should take an eye test.
You shouldn't sit down all day
You should eat something
Banh Mi - The Best Vietnamese Sandwich to Fall in Love with
In Hanoi, we eat some really interesting food. And I like the Banh Mi best. We fill the Banh Mi with pork, pate, cured ham and a variety of vegetables, then we bake it. The Banh Mi is very crunchy, and we often eat it with chili sauce. The Banh mi is not only tasty but also healthy. You should not miss the chance to try it.
Vietnam has a lot of great food - don't just try phở when you visit!
Tạm dịch:
Bánh mì - Bánh mì ngon nhất Việt Nam khiến bạn yêu thích!
Ở Hà Nội, chúng tôi ăn khá nhiều món ăn thú vị. Và tôi thích bánh mì nhất. Chúng tôi kẹp bánh mì với thịt lợn, pa-tê, giăm bông và một số loại rau, sau đó chúng tôi nướng nó. Bánh mì rất giòn và chúng tôi thường ăn cùng với tương ớt. Bánh mì không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe. Bạn đừng bỏ lỡ cơ hội thử nó nhé.
Việt Nam có rất nhiều món ăn ngon - đừng chỉ thử mỗi món phở khi bạn đến thăm!
1: energy-energetic
2: confidence-confident
3: kindness-kind
4: fame-famous
5: weakness- weak
6.ambition-ambitious