K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2023

1F

2T

3T

4F

9 tháng 9 2023

1.F

2.F

3.T

3 tháng 8 2023

1.F

2.T

3.T

4.F

6 tháng 2 2023

 

T

F

1. Nick is preparing for his next geography class.

T 

2. Nick’s note taking skills are quite good.

 F

3. Nick’s class is working on many projects now.

T 
 
5 tháng 2 2023

1T

2T

3F

3 tháng 8 2023

1.T

2.T

3.F

5 tháng 2 2023

F

T

T

F

6 tháng 2 2023

This person …

Kim

Laura

1. thinks that online learningisn't as good as face-to-face learning.

v 

2. gains the same knowledge in both ways of learning.

 v

3. has more direct conversations and discussions.

v 

4. uses emails to contact classmates.

 v

5. can pay more attention in class.

v 

6. needs to have access to high-speed Internet.

 v
1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you.(Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.)JobsMenWomen1. Surgeons  2. Shop assistants  3. Nurses  4. Airline pilots  5. Firefighters  6. Kindergarten teachers  7. Engineers  8. Secretaries  Useful expressions: (Các cách...
Đọc tiếp

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you.

(Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.)

Jobs

Men

Women

1. Surgeons

  

2. Shop assistants

  

3. Nurses

  

4. Airline pilots

  

5. Firefighters

  

6. Kindergarten teachers

  

7. Engineers

  

8. Secretaries

  

Useful expressions: (Các cách trình bày hữu ích)

- I think / I believe (that) …

(Tôi nghĩ/tôi tin rằng…)

- There are many more male (surgeons) than female (surgeons).

(Có nhiều nam (bác sĩ phẫu thuật) hơn nữ (bác sĩ phẫu thuật).)

- Men/ Women traditionally work as (firefighters) …

(Nam/ Nữ truyền thống làm công việc như (lính cứu hỏa) …)

- (Nursing) jobs are done by men / women.

(Công việc (Điều dưỡng) do nam/nữ đảm nhận.)

- The (nurse’s) job is traditionally done by men / women.

(Công việc (y tá) theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới/nữ giới.)

1
9 tháng 9 2023

Jobs

(Công việc)

Men

(Nam)

Women

(Nữ)

1. Surgeons

(Bác sĩ giải phẫu)

 

2. Shop assistants

(Nhân viên bán hàng)

 

3. Nurses

(Y tá)

 

4. Airline pilots

(Phi công)

 

5. Firefighters

(Lính cứu hỏa)

 

6. Kindergarten teachers

(Giáo viên mầm non)

 

7. Engineers

(Kỹ sư)

 

8. Secretaries

(Thư ký)

 

- I believe (that) surgeons are traditionally considered male.

(Tôi tin rằng (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nam giới làm.)

- There are many more female shop assistants than male shop assistants.

(Có nhiều nữ nhân viên bán hàng hơn nam nhân viên bán hàng.)

- Men traditionally work as airline pilots.

(Nam giới theo truyền thống thường làm phi công hàng không.)

- Nursing jobs are traditionally done by women.

(Công việc điều dưỡng theo truyền thống là phụ nữ làm.)

- The firefighter’s job is traditionally done by men.

(Công việc của lính cứu hỏa theo truyền thống là nam giới làm.)

- I think (that) surgeons are traditionally considered female.

(Tôi nghĩ (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nữ giới làm.)

- Men traditionally work as engineers.

(Nam giới theo truyền thống thường làm kỹ sư.)

- There are many more female secretaries than male secretaries.

(Có nhiều nữ thư ký hơn nam thư ký.)

- Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women.

(Công việc dạy học mầm non theo truyền thống là phụ nữ làm.)

6 tháng 2 2023

1.N

2.R

3.N

4.R

19 tháng 2 2023

1. N

2. R

3. N

4. R