K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Đáp án: b. Zak is anxious about his exams and decides not to go out with Tom.

(Zak lo lắng về bài kiểm tra của anh ấy và quyết định không đi ra ngoài với Tom.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tom: Chào Zak. Bạn có thích đi vào thị trấn không?

Zak: Tôi xin lỗi, Tom, tôi không thể. Tôi cần phải ôn tập.

Tom: Ôn tập gì? Để làm gì?

Zak: Các kỳ thi vào tháng tới.

Tom: Nhưng còn sáu tuần nữa!

Zak: Tôi biết. Đó chỉ là hai tuần cho mỗi môn học. Nghe này, tôi đang lập một kế hoạch. Tuần này, là môn toán. Tuần tới là...

Tom: Được rồi. Bình tĩnh đi!

Zak: Tôi không thể! Tôi luôn làm bài kém trong các kỳ thi. Tôi muốn những bài thi diễn ra tốt đẹp. Tôi cần phải học ... Hẹn gặp lại.

Tom: Chờ đã. Tại sao bạn làm bài kém trong các kỳ thi? Bạn luôn học rất nhiều mà.

Zak: Tôi không biết. Tôi hoảng sợ, tôi cho là vậy.

Tom: Chính xác! Bạn hoảng sợ. Bạn cần bình tĩnh. Hãy tạm dừng việc ôn tập của bạn. Đi với tôi vào thị trấn. Sau đó, bạn có thể quay lại ôn tập vào ngày mai.

Zak: Ừm, tôi không biết nữa ... Có lẽ bạn nói đúng, Tom.

Tom: Tuyệt vời! Vậy thì đi thôi.

Zak: Nhưng thực ra thì ... tôi thực sự muốn hoàn thành kế hoạch ôn tập này. Ngày mai đi chơi nhé.

Tom: Ngày mai tôi bận.

Zak: Vậy, có lẽ vào cuối tuần.

Tom: Tôi thực sự nghĩ bạn nên ngừng học hành một chút.

Zak: Tôi xin lỗi. Xem này, chúng ta nói chuyện sau nhé.

Tom: Được rồi. Đó là quyết định của bạn.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I think Zak should calm down.

(Tôi nghĩ Zak nên bình tĩnh lại.)

I don't think Zak should finish his revision plan. 

(Tôi không nghĩ Zak nên hoàn thành kế hoạch ôn tập của mình.)

I think Zak should stop revising.

(Tôi nghĩ Zak nên ngừng ôn tập.)

I think Zak should go out with Tom.

(Tôi nghĩ Zak nên ra ngoài với Tom.)

I think Zak should revise tomorrow.

(Tôi nghĩ Zak nên ôn tập vào ngày mai.)

I think Zak should phone Tom soon.

(Tôi nghĩ Zak nên gọi cho Tom sớm.)

8 tháng 2 2023

Lydia went on holiday in August, she went to Portugal, she drove there.
( Lydia đã đi nghỉ mát vào tháng Tám, cô ấy đi Bồ Đào Nha, cô ấy lái xe đến đó).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Tom: Cậu có đi Tây Ban nha vào năm ngoái vào tháng 7 không?

Lydia: Không, tụi mình đã đến Bồ Đào Nha. Và tụi mình đi vào tháng 8.

Tom: Bạn đã bay đến đâu đấy?

Lydia: Thực ra tụi mình lái xe đến đó.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The photo goes with the first half of the dialogue because it shows Laurie bodyboarding. (Bức tranh đi với nửa đầu đoạn hội thoại vì nó thể hiện Laurie chơi lướt ván.)

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

1
11 tháng 9 2023

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Beth: Cậu đã bao giờ đến Bulgaria chưa?

Fred: Rồi, mình đến đó với gia đình năm ngoái. Cậu đã đến đó chưa?

Beth: Mình chưa. Cậu đã ghé thăm thành phố nào thế?

Fred: Nhà mình không đến thành phố nào cả. Nhà mình trượt tuyết.

Beth: Nghe tuyệt đó. Mình chưa trượt tuyết bao giờ, nhưng mình muốn đi. Nó hay không?

Fred: Không hẳn. Mình đã ngã gãy chân ngay ngày đầu tiên, nên mình dành toàn bộ kì nghỉ hè ở trong bệnh viện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. He went last year.

(Cậu ấy đi năm ngoái.)

2. On the first day he fell while he was skiing and broke his leg, so he spent the rest of the holiday in hospital.

(Vào ngày đầu tiên, cậu ấy ngã khi đang trượt tuyết và gãy chân, nên cậu ấy đã giành cả phần còn lại của mùa hè ở trong viện.)

A: engineer

B: hairdresser

C: paramedic

D: architect

11 tháng 9 2023

A.engineer

B. hairdresser

C. paramedic

D. architect

19 tháng 8 2023

2.Are

3.am

4.am

5.is

6.Is

7.isn't

8.are

9.is

10.are

A: soap opera

B: action film

C: animation

D: talent show

14 tháng 8 2023

1. A

2. D

3. C

4. B