K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Gomez had the fastest length. (36 seconds)

(Gomez có thời lượng nhanh nhất. - 36 giây)

2 Jones had the slowest length. (42 seconds)

(Jones có thời lượng chậm nhất. - 42 giây)

O’Hara finished first.

(O’Hara về đích trước.)

Fields finished last.

(Fields hoàn thành cuối cùng.)

1a

2b

3a

4b

5c

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Nụ cười có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sức khỏe của chúng ta.

2. Khi bạn cười, tim bạn sẽ đập nhanh hơn

3. Cười khi bạn bị thương sẽ giảm đi nỗi đau.

4. Khi bạn có những suy nghĩ tiêu cực, bạn tưởng những điều xấu xảy ra.

5. Điều gì không phải là lợi ích của nụ cười? Chữa bệnh về tim

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

7:30 Coach leaves school. (Xe khách rời trường.)

9:30 Visit the Natural History Museum. (Tham quan Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

12:30 Have lunch in a rooftop restaurant. (Dùng bữa trưa tại nhà hàng trên tầng thượng.)

14:00 Go to see a musical. (Đi xem một vở nhạc kịch.)

17:30 Coach picks up students from the theatre. (Xe khách đón học sinh ra khỏi rạp.)

19:30 Arrive back at school. (Quay trở lại trường học.)

A: What time is thecoach leaving?

(Mấy giờ thì xe khách rời đi?)

B: It leaves at 7.30.

(Nó rời đi lúc 7:30.)

A: What are we doing at 9.30?

(Chúng ta sẽ làm gì lúc 9h30?)

B: We’re visiting the Natural History Museum.

(Chúng ta sẽ thăm Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

A: Where and when are we having lunch?

(Chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu và khi nào?)

B: We’re having lunch at 12.30 in a rooftop restaurant.

(Chúng ta sẽ ăn trưa lúc 12:30 tại một nhà hàng trên sân thượng.)

A: It sounds great! And what are we doing at 2 o’clock?

(Nghe có vẻ tuyệt vời! Và chúng ta sẽ làm gì lúc 2 giờ?)

B: We’re going to see a musical.

(Chúng ta sẽ đi xem một vở nhạc kịch.)

A: What time is thecoach picking us up from the theatre?

(Mấy giờ thì xe khách sẽ đón chúng ta khỏi rạp?)

B: It’s picking us up at 17.30.

(Nó sẽ đón chúng ta lúc 17:30.)

A: Are we having dinner after that?

(Vậy chúng ta sẽ ăn tối sau đó chứ?)

B: No, we’re arriving back at school at 19.30.

(Không, chúng ta sẽ trở lại trường lúc 19:30.)

9 tháng 10 2023

ADAM'S APPLE PIE (Bánh nhân táo của Adam)

A: What do we need to make an apple pie?

(Chúng ta cần những gì để làm một chiếc bánh táo?)

B: We need some apples.

(Chúng ta cần một vài quả táo.)

A: How many apples do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu táo?)

B: We need six.

(Chúng ta cần 6 quả.)

A: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

B: We need 130 grams of sugar.

(Chúng ta cần 130g đường.)

A: How much flour do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

B: We need 225 grams of flour.

(Chúng ta cần 225g bột mì.)

A: How much butter do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

B: We need 225 grams of butter.

(Chúng ta cần 225g bơ.)

A: What else do we need?

(Chúng ta cần gì nữa?)

B: We need 120 milliliters of water.

(Chúng ta cần 120ml nước.)

***

BILLY'S BEEF NOODLES (Mì bò của Billy)

A: What do we need to make beef noodles?

(Chúng ta cần những gì để làm mì xào bò?)

B: We need some noodles.

(Chúng ta cần một ít mì.)

A: How many noodles do we need?

(Chúng ta cần bao mì?)

B: We need 350 grams.

(Chúng ta cần 350g.)

A: How much beef do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu thịt bò?)

B: We need 350 grams of beef.

(Chúng ta cần 130g thịt bò.)

A: How much oil do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)

B: We need 4 tablespoons of oil.

(Chúng ta cần 4 tbsp dầu ăn.)

A: How many vegetables do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu rau?)

B: We need 320 grams of vegetables.

(Chúng ta cần 320g rau.)

A: How much flour do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)

B: We need 2 teaspoons of flour.

(Chúng ta cần 2 thìa cà phê bột mì.)

A: What else do we need?

(Chúng ta cần gì nữa?)

B: We need 3 tablespoons of fish sauce.

(Chúng ta cần 3 thìa nước mắm.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see The Score band. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 11:30 a.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 11h30 sáng thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Jay Jay. When’s his show?

(Tôi muốn xem Jay Jay. Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra khi nào?)

A: His show is at 10 a.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của anh ấy diễn ra lúc 10h sáng Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Walk the moon. When’s their show?

(Tôi muốn xem nhóm nhạc The Score. Buổi biểu diễn của họ diễn ra khi nào?)

A: Their show is at 3:15 p.m. on Saturday, Oct 21.

(Buổi biểu diễn của họ diễn ra lúc 3h15 chiều thứ Bảy ngày 21 tháng 10.)

***

A: Who do you want to see?

(Ai là người mà bạn muốn xem?)

B: I want to see Maria Jackson. When’s her show?

(Tôi muốn xem Maria Jackson. Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra khi nào?)

A: Her show is at 5 p.m. on Sunday, Oct 22.

(Buổi biểu diễn của cô ấy diễn ra lúc 5h chiều Chủ nhật ngày 22 tháng 10.)

1C

2B

3C

4A

5C

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Ý chính của đoạn 1 là những chú chó đi làm việc thì thông minh hơn các loài chó khác

2. Ở dòng 6, “people in trouble” nghĩa là họ bị lạc

3. Điều quan trọng đối với các chú chó cứu họ có tai và mũi tốt

4. Loài chó dẫn đường phổ biến nhất là Labradors

5. Điều quan trọng với các chú chó dẫn đường là phải hiền lành bởi vì chúng làm việc gần gũi với con người

1a

2c

3b

4b

5b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Mọi người trả tiền để sử dụng xe đạp ở trong hệ thống chia sẻ xe

2. Một ứng dụng chia sẻ xe cung cấp cho người dùng thông tin về vị trí các ga xe đạp

3. Theo đoạn văn,bike- sharing có ích cho môi trường

4. Trong dòng 15, từ “it” thay thế cho bike-sharing

5. Bike sharing bắt đầu ở thế kỉ 20

1b

2c

3b

4c

5a

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Mục đích của cuộc thi là đẻ hỗ trợ các nhà khoa học trẻ tuổi

2. Theo như bài viết, chương trình của Brittany tốt hơn vì nó có thể học hỏi từ những trải nghiệm trước

3. Brittany tham gia tình nguyện với Made with Code để dạy những nữ sinh tại ra các chương trình máy tính

4. Nguyên liệu làm ra nhựa thoonh thường có hại cho sức khỏe.

5. Từ “artificial” có nghĩa là không tự nhiên.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. T

Jane's vacation wasn't the same as last year.

(Kỳ nghỉ của Jane không giống như năm ngoái.)

Thông tin: I did something really different this year.

(Tôi đã làm mọi thứ thực sự khác năm ngoái.)

2. F

She didn't enjoy cleaning up the beach.

(Cô ấy không thích dọn dẹp bãi biển.)

Thông tin: I took part in a beach clean-up and it was great!

(Tôi đã tham gia một chiến dịch dọn dẹp biển và nó rất tuyệt!)

3. T

The beach looked really bad when she arrived.

(Bãi biển trông thực sự tồi tệ khi cô ấy đến.)

Thông tin: It was really dirty and the smell was horrible.

(Nó rất bẩn và mùi thật khó chịu.)

4. F

They get money for cleaning up the beach.

(Họ nhận được tiền cho việc làm sạch bãi biển.)

Thông tin: Over 150 volunteers took part.

(Hơn 150 tình nguyện viên đã tham gia.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tin nhắn mới

Đến: dan123@abcmail.com

Chủ đề: Kỳ nghỉ của tôi

Chào Dan,

Để tôi kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ của tôi. Tôi đã làm mọi thứ thực sự khác năm ngoái. Tôi đã tham gia một chiến dịch dọn dẹp biển và nó rất tuyệt!

Tôi đã đến biển Pebble ở Somerton vào sáng thứ Ba. Nó rất bẩn và mùi thật khó chịu. Có rất nhiều túi bóng và rác ở khắp nơi vì vậy chúng tôi đã phải dọn dẹp chúng. Hơn 150 tình nguyện viên đã tham gia. Chúng tôi làm việc trong vòng 8 tiếng và đã nhặt được hơn 5 tấn rác. Bãi biển trở nên thật tuyệt vời sau khi chúng tôi hoàn thành. Save The Beaches đã tổ chức sự kiện này. Họ tổ chức ít nhất 5 lần dọn dẹp mỗi năm. Họ ở khắp nơi trên đất nước. Tôi muốn làm một cái khác vào năm tới. Bạn có muốn tham gia không? Hãy nói cho tôi biết nhé.

Hẹn gặp lại,

Jane

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Top cupboard

(Ngăn trên cùng tủ chén/ bát)

Fridge

(Tủ lạnh)

Bottom cupboard

(Ngăn dưới cùng tủ chén/ bát)

onion (hành)

eggs (trứng)

tomatoes (cà chua)

chips (khoai tây chiên)

sandwiches (bánh mì sandwich)

bananas (chuối)