K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)

2. She’s at the beach. (Cô ấy ở bãi biển.)

3. She’s on the bus. (Cô ấy trên xe buýt.)

4. She’s in the playground. (Cô ấy đang ở trong sân chơi.)

5. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)

6. She’s in bed. (Cô ấy đang ở trên giường.)

7. She’s at the shop. (Cô ấy đang ở cửa hàng.)

8. She’s in the car. (Cô ấy đang ở trong ô tô.)

9. She’s on the sofa. (Cô ấy đang ở trên ghế sofa.)

10. She’s in the park. (Cô ấy đang ở trong công viên.)

- Pictures 1,2,5,7 use the same preposition “at”.

(Hình 1,2,5,7 sử dụng cùng một giới từ “at”.)

- Pictures 4,6,8,10 use the same preposition “in”.

(Hình 4,6,8,10 sử dụng cùng một giới từ “in”.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

How do I get to the mall?

Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.

How do I get to histoy museum?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.

How can I get to pizza restaurant?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.

Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.

Làm thế nào đến nhà hàng pizza?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Are you doing anything this evening?

(Bạn có làm gì tối nay không?)

B: No, not much. I’m doing my homework and then just watching TV. What about you?

(Không, không nhiều lắm. Tôi sẽ làm bài tập về nhà và sau đó chỉ xem TV. Thế còn bạn?)

A: I’m going to my cousin’s birthday party. What’s happening tomorrow?

(Tôi sẽ đi dự tiệc sinh nhật của anh họ tôi. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai?)

B: Well, I’m having a picnic with my family. Do you want to go with us?

(À, tôi sẽ đi picnic với gia đình. Bạn có muốn đi với chúng tôi không?)

A: Wonderful! Thanks. Send me the time and the place. 

(Tuyệt vời! Cảm ơn. Gửi cho tôi thời gian và địa điểm nhé.)

2.

A: Are you doing anything in the holidays?

(Bạn có làm gì trong những ngày nghỉ không?)

B: Yeah, I’m travelling to Da lat with my family. What about you?

( Vâng, tôi sẽ đi du lịch đến Đà Lạt với gia đình. Thế còn bạn?)

A: Nothing much. I’m staying at home and doing in my homework.

(Không có gì nhiều. Tôi sẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.)

3.

A: Are you busy next weekend?

(Bạn có bận vào cuối tuần tới không?)

B: No, I’m not doing anything next weekend. What about you?

(Không, tôi sẽ không làm gì vào cuối tuần tới. Thế còn bạn?)

A: I’m going to a concert in town, would you like to go with me?

(Tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc trong thị trấn, bạn có muốn đi cùng tôi không?)

B: OK, that’s a good idea!

(OK, đó là một ý kiến hay!)

4.

A: Are you doing anything after this lesson?

(Bạn có làm gì sau tiết học này không ?)

B: Yes, today is my busy day. I‘m going to judo club. What about you?

(Vâng, hôm nay là một ngày bận rộn của tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo. Thế còn bạn?)

A: I’m practising the drum at the music club and then just going home.

(Tôi sẽ tập đánh trống ở câu lạc bộ âm nhạc và sau đó về nhà.)

1: energy-energetic

2: confidence-confident

3: kindness-kind

4: fame-famous

5: weakness- weak

6.ambition-ambitious

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

When

Student A

Student B

Student C

today

Design a T-shirt

Plan the entertainment

Plan the poster design

tomorrow

Make decorations

Buy balloons

Make posters

next week

Buy plates and cups

Put up decorations

Choose the music

on the day of the party

Sell the drinks

Make sandwiches

Sell sandwiches

 

1: is going to bake

2: will

3: is going to study

4: isn’t going to put up

is going to have

5: will have

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.

2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.

3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi

4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi

5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. bicycle (xe đạp)

2. car (ô tô)

3. bus (xe buýt)

4. motorbike (xe máy)

5. plane (máy báy)

6. train (tàu hỏa)

7. boat (con thuyền)

8. ship (tàu thủy)

11 tháng 2 2023

1 - c

2 - e

3 - d

4 - a

5 - b

11 tháng 2 2023

1c

2e

3d

4a

5b

(1): dark

(2): swimming

(3): was looking

(4): touch

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. The event happened at the park in my town.

(Sự kiện xảy ra tại công viên trong thị trấn của tôi.)

2. I was jogging when I saw this.

(Tôi đang chạy bộ khi tôi nhìn thấy điều này.)

3. The children were picking the rubbish.

(Những đứa trẻ đang nhặt rác.)

4. She was holding a bag for a boy to put the rubbish into.

(Cô ấy đang cầm một chiếc túi để một cậu bé bỏ rác vào.)