K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

must: strong obligation (nghĩa vụ mang tính mạnh)

Affirmative (Khẳng định)

You (Bạn)

 

Negative (Phủ định)

You (Bạn)

 

must phải)






 

2 mustn’t (không được)

 

1 listen to the guide at all times in the jungle. 

(nghe lời người hướng dẫn mọi lúc khi ở trong rừng rậm.)

 

3 eat the fruit from that tree. 

(ăn trái cây từ cái cây đó.)

should: advice (nên, lời khuyên)

Affirmative (Khẳng định)

You (Bạn)

 

Negative (Phủ định)

You (Bạn)

 

4 should (nên)




 

5 shouldn’t (không nên)

 

take a map of the area.

(xem bản đồ khu vực này.)

 

6 sit in the hot sun for a long time.

(ngồi dưới nắng nóng một thời gian dài.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early. 

(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)

2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.

 (Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)

3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.

 (Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)

4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.

 (Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)

5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight. 

(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.

(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)

2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.

(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)

3 - e. horror film =This is a frightening type of film. 

(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)

4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.

(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)

5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.

(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

I* I@   P___R = poor cruel

1 A& E#      b___g  = boring                 dead

2 O& U#       t___y  =  tiny                      enormous

3 E% A*       k___d = kind                         exciting

4 O? E@       u___l  = useful                        rich

5 A# A%      a___e  = alive                       useless

Poor (nghèo) >< rich (giàu)

Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)

Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)

kind (tử tế) >< cruel (độc ác)

useful (hữu ích) >< useless (vô ích)

alive (còn sống) >< dead (chết)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

3 Cách Phát Âm ED

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

E.g:

Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

Coughed /kɔːft/: Ho

Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa

Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Added /ædɪd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

Cried /kraɪd/: Khóc

Smiled /smaɪld/: Cười

Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau

âm gì:

Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched

Các bn giúp mik với mik đag cần gấpI. Give the correct form of the word given to complete the sentence.1. Is she                         enough to run one kilometer?  (GOOD)2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a           on my arm”(BURNING)3. Rob has a                     of 39.50C(TEMPERATE)4. Don’t eat so quickly. You’ll get a     ___(TEETH)5. I have a             in my back. I’m...
Đọc tiếp

Các bn giúp mik với mik đag cần gấp

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she                         enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a           on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a                     of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a     ___

(TEETH)

5. I have a             in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad      . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have              .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm                      after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a                     .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  ______

(SICK)

11. I have an ________- with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a __________treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell _________when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s_____ to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks________ to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues_______ because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious_____ when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better______ on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got ______________ during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and __________.

(TIRED)

 

 

1
27 tháng 3 2021

I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Is she               well      enough to run one kilometer? 

(GOOD)

2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a    burn   on my arm”

(BURNING)

3. Rob has a  temperature  of 39.50C

(TEMPERATE)

4. Don’t eat so quickly. You’ll get a   toothache 

(TEETH)

5. I have a  pain  in my back. I’m going to lie down.

(PAINFUL)

6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water?

(COUGHING)

7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” 

(STOMACH)

8. My arm hurts after the table tennis match

(HURT)

9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.”

(HEAD)

10. Lan was absent from class because of her  sickness 

(SICK)

11. I have an  appointment  with my doctor at 5 p.m. 

(APPOINT)

12. She is still receiving a  medical treatment in a hospital.

(MEDICINE)

13. People fell  please when they catch a common cold.

(PLEASE)

14. She’s  allergic  to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems.   

(ALLERGY)

15. You should choose foods and drinks  carefully  to prevent some dangerous diseases.

(CARE)

16. He continues  sneezing  because he is catching a flu.

(SNEEZE)

17. He can reduce his serious  depression  when he relaxes in time and does exercise regularly.

(DEPRESS)

18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better  concentrate  on your work or study.

(CONCENTRATE)

19. I got  sunburnt  during my beach vacation.

(SUNBURN)

20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and  tiredness .

(TIRED)

A helping handReporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?Mai: It's the work you do for the benefits of the community.Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. Reporter: Wonderful! What else have you done?Mai: We've asked people to donate books and clothes to...
Đọc tiếp

A helping hand

Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung school. Hi Mai, what do you know about community service?

Mai: It's the work you do for the benefits of the community.

Reporter: Exactly. Have you ever done volunteer work?

Mai: Yes, I'm a member of Be a Buddy – a program that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. 

Reporter: Wonderful! What else have you done?

Mai: We've asked people to donate books and clothes to children.

Reporter: Wow, that certainly makes a difference… And you Phuc, you're from Go Green?

Phuc: yes, it's a non-profit organization that protects the environment. We've encouraged people to recycle glass, cans, and paper. We've cleaned streets and lakes…

Reporter: Did you start a community garden project last month?

Phuc: Oh yes, so far we've planted….

Choose True (T) or False (F).

 TF
Mai and Phuc work for the benefits of the community. 
 
 
Be a Buddy has collected books and clothes for street children.
 
 
Go Green is an environmental business.
 
 
Be a Buddy has provided education for street children.
 
 
Go Green has encouraged people to recycle rubbish.
 
 
3
12 tháng 10 2021
Mai and Phuc work for the benefits of the community.  ( T )  

Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T )

  
Go Green is an environmental business. ( F )  

Be a Buddy has provided education for street children. ( T )

  

Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T )

12 tháng 10 2021

1T ; 

2F ; 

3F ; 

4T ; 

5T

19 tháng 9 2021

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1.A. headache

  spread

 health  

weak

2.A. flu

sunburn   

junk

much

3.A. wash

wear

wake

wrap

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.) Mark: Excuse me, is this the science lab*?Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.Mark: Oh. What have we got now? I...
Đọc tiếp

1. Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table.

(Đọc và nghe đối thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh trong đoạn hội thoại. Bổ sung thêm từ vào bảng.)

 

Mark: Excuse me, is this the science lab*?

Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.

Mark: Oh. What have we got now? I haven’t got my timetable.

Susan: Here, take this. I’ve got a spare copy.

Mark: Thanks. Ah, OK. We’ve got maths now.

Jenny: Yeah. Who have we got for maths this year?

Susan: Mr Waldron. That means a lot of homework and tests. And there’s a new history teacher, look.

Mark: How many teachers are there here?

Jenny: I don’t know. A lot. There are a thousand students here.

Mark: A thousand and one, including me. Mmm – double history on Friday afternoon. That’s tough.

Susan: Yes. Welcome to our world!

Subjects

Other words

science

 

 

 

lab

 
2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?

Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.

Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.

Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.

Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.

Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?

Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.

Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?

Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.

Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.

Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subjects (môn học)

Other words (các từ khác)

science (khoa học)

maths (toán)

history (lịch sử)

English (tiếng Anh)

art (mỹ thuật)

music (âm nhạc)

lab (phòng thí nghiệm)

homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra)

teachers (giáo viên), students (học sinh)

vocabulary (từ vựng)

color (màu sắc)

song (bài hát)

15 tháng 3 2019

Put the following words in the correct column according to their stress pattern:

architect ; company;

computer ; disaster ; library ; calendar;

refugee ; potato ; exercies ; pioneer;

banana ; radio ; encounter ; agency

stress on 1st syllablestress on 2nd syllablestress on 3rd syllable

architect ;calendar;radio 

computer ;banana ;encounter 

recommend ;

refugee 

company;library ;exercies 

disaster ;potato 

pioneer;agency

16 tháng 6 2021
1. You're waiting for your letter, do you?    => aren't                                                        
2. We had a good time together, hadn't we? => didn't 
3. Take me a pizza, must you? => do ( cái này mk ko nhớ lắm )
4. Let's have a cup of coffee, let's we? => shall/will
16 tháng 6 2021

Trả lời:

1 do => aren't

2 hadn't => didn't

3 must => whould

4 let's => shall or will