Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
I* I@ P___R = poor cruel
1 A& E# b___g = boring dead
2 O& U# t___y = tiny enormous
3 E% A* k___d = kind exciting
4 O? E@ u___l = useful rich
5 A# A% a___e = alive useless
Poor (nghèo) >< rich (giàu)
Boring (tẻ nhạt) >< exciting (thú vị)
Tiny (nhỏ) >< enormous (to lớn)
kind (tử tế) >< cruel (độc ác)
useful (hữu ích) >< useless (vô ích)
alive (còn sống) >< dead (chết)
3 Cách Phát Âm ED
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
E.g:
Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
Coughed /kɔːft/: Ho
Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa
Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
Asked /æskt/: Hỏi
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
E.g:
Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
Added /ædɪd/: thêm vào
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
Cried /kraɪd/: Khóc
Smiled /smaɪld/: Cười
Played /pleɪd/: Chơi
Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau
âm gì:
Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched
I. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a toothache | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomachache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her sickness | (SICK) |
11. I have an appointment with my doctor at 5 p.m. | (APPOINT) |
12. She is still receiving a medical treatment in a hospital. | (MEDICINE) |
13. People fell please when they catch a common cold. | (PLEASE) |
14. She’s allergic to seafood. So when she eats them, she will have stomachache problems. | (ALLERGY) |
15. You should choose foods and drinks carefully to prevent some dangerous diseases. | (CARE) |
16. He continues sneezing because he is catching a flu. | (SNEEZE) |
17. He can reduce his serious depression when he relaxes in time and does exercise regularly. | (DEPRESS) |
18. If you provide yourself with enough vitamins, you will make a better concentrate on your work or study. | (CONCENTRATE) |
19. I got sunburnt during my beach vacation. | (SUNBURN) |
20. Lack of vitamin E can cause skin diseases and tiredness . | (TIRED) |
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
Tạm dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có bất kỳ phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là nam sinh mới, phải không? Sáng nay chúng ta không có khoa học.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán.
Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay?
Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm – 2 tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Điều đó thật khó khăn.
Susan: Vâng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Subjects (môn học) | Other words (các từ khác) |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) English (tiếng Anh) art (mỹ thuật) music (âm nhạc) | lab (phòng thí nghiệm) homework: (bài tập về nhà), tests (bài kiểm tra) teachers (giáo viên), students (học sinh) vocabulary (từ vựng) color (màu sắc) song (bài hát) |
Put the following words in the correct column according to their stress pattern:
; architect ; company;
computer ; disaster ; library ; calendar;
refugee ; potato ; exercies ; pioneer;
banana ; radio ; encounter ; agency
stress on 1st syllable | stress on 2nd syllable | stress on 3rd syllable |
architect ;calendar;radio | computer ;banana ;encounter | recommend ; refugee |
company;library ;exercies | disaster ;potato | pioneer;agency |
1. You're waiting for your letter, do you? => aren't |
2. We had a good time together, hadn't we? => didn't |
3. Take me a pizza, must you? => do ( cái này mk ko nhớ lắm ) |
4. Let's have a cup of coffee, let's we? => shall/will |
must: strong obligation (nghĩa vụ mang tính mạnh)
Affirmative (Khẳng định)
You (Bạn)
Negative (Phủ định)
You (Bạn)
must phải)
2 mustn’t (không được)
1 listen to the guide at all times in the jungle.
(nghe lời người hướng dẫn mọi lúc khi ở trong rừng rậm.)
3 eat the fruit from that tree.
(ăn trái cây từ cái cây đó.)
should: advice (nên, lời khuyên)
Affirmative (Khẳng định)
You (Bạn)
Negative (Phủ định)
You (Bạn)
4 should (nên)
5 shouldn’t (không nên)
take a map of the area.
(xem bản đồ khu vực này.)
6 sit in the hot sun for a long time.
(ngồi dưới nắng nóng một thời gian dài.)