Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
điền vào các ô trống trong bảng sau:
trường hợp | thông tin vào | xử lí thông tin | thông tin ra |
đạp xe | hình ảnh, âm thanh xe cộ xung quanh mà bạn đó quan sát và nghe được. | nhớ lại luật giao thông, dựa theo kinh nghiệm lái xe của bản thân | giữ nguyên tốc độ, đi chậm lại, tăng tốc, rẽ trái, rẽ phải,... |
chơi đá bóng | âm thanh , tiếng reo hò , cổ vũ , hình ảnh ,... | Biết ai là hậu vệ , tiền đạo , ... Dựa vào kinh nghiệp của bản thân để chơi . | sút bóng , rê bóng , đỡ bóng ,... |
chơi cờ vua | hình ảnh , ... | nghĩ cách chống đối phương , nhận biết các quân cờ | Di chuyển quân cơ theo suy nghĩ , ... |
1.Nhấn chuột vào nơi cần đặt bảng
2.Nhấn Table -> Insert -> Table =>Xuất hiện bảng chọn Table
3.Chọn số cột (Column) : 5
hàng : 1
4.Chọn biểu tượng căn lê trái
5.Đánh chữ
C. Thông tin vào => Xử lý => Thông tin ra
@Bảo
#Cafe
Trường hợp | Vật mang thông tin dưới dạng văn bản | Vật mang thông tin dưới dạng hình ảnh | Vật mang thông tin dưới dạng âm thanh |
Bài học hàng ngày ở lớp | Các dòng chữ trong sách vở,trên bảng,trên màn hình,... | Những hình vẽ trong sách vở,trên bảng,trên màn hình,... | Lời giảng của thầy cô, video clip dạy học,... |
1 trận đấu bóng đá phát trên ti vi | Các dòng chữ ở trên màn hình ti vi | Những hình ảnh về trận bóng đá phát ra từ ti vi | Tiếng hò reo , cổ vũ , lời của trọng tài |
Cuốn truyện tranh Doreamon | Các dòng chữ trên cuốn truyện | Những hình vẽ về Doraemon cùng mọi người | Không phát ra âm thanh |
Đèn tín hiệu giao thông | Không có văn bản , chữ viết | Màu Xanh , Đỏ , Vàng nhấp nháy | Không phát ra âm thanh |
1. Chèn hình ảnh vào văn bản làm cho nội dung văn bản thêm trực quan, sinh động và dễ hiểu hơn.
Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
B1: Đưa con trỏ soạn thảo đến nơi cần chèn.
B2: Chọn Insert \(\rightarrow\) chọn Picture \(\rightarrow\) chọn From File
\(\Rightarrow\) Xuất hiện hộp thoại Insert Table
B3: Chọn hình ảnh cần chèn.
B4: Nháy Insert.
2.
Find | Find and Replace |
Dùng để tìm kiếm một từ hoặc một dãy ký tự. | Dùng để tìm từ hoặc dãy kí tự và thay thế từ hoặc dãy kí tự tìm được bằng một từ hoặc dãy kí tự khác. |
ngón út chữ a
ngón thứ hai từ ngón út trở đi chữ s
ngón giữa chữ d
ngón thứ tư từ ngón út trở đi chữ f(bàn tay trái )
ngón thứ hai từ ngón cái trở đi chữ j
ngón giữa chữ k
ngón thứ tư từ ngón cái trở đi chữ l (bàn tay phải)
A