K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2023
#include<bits/stdc++.h>using namespace std;int a[1000][1000],i,j,m,n,k=0,t=0;int main(){    freopen("MATRIX.INP","r",stdin);    freopen("MATRIX.OUT","w",stdout);    cin>>m>>n;for(i=0;i<m;i++)    for(j=0;j<n;j++)    {   cin>>a[i][j];        if(a[i][j]==0)        k++;    }    if(k>(m*n)/2) cout<<"YES";    if(k<=(m*n)/2) cout<<"NO";    return 0;}
3 tháng 1 2023
#include<bits/stdc++.h>using namespace std;int a[1000][1000],i,j,m,n,k=0,t=0;int main(){    freopen("MATRIX.INP","r",stdin);    freopen("MATRIX.OUT","w",stdout);    cin>>m>>n;for(i=0;i<m;i++)    for(j=0;j<n;j++)    {           cin>>a[i][j];        if(a[i][j]==0)        k++;    }    if(k>(m*n)/2) cout<<"YES";    if(k<=(m*n)/2) cout<<"NO";    return 0;}
27 tháng 11 2019

uses crt;
var n,i,j,max,min:integer;
a:array[1..100,1..100]of integer;
begin
clrscr;
write('n=');readln(n);
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
write('a[',i,',',j,']='); readln(a[i,j]);
end;
{--------------------xuat----------------------}
for i:=1 to n do
begin
for j:=1 to n do
write(a[i,j]:4);
writeln;
end;
{--------------------cau-a--------------------}
max:=a[1,1];
min:=a[1,1];
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
if max<a[i,j] then max:=a[i,j];
if min>a[i,j] then min:=a[i,j];
end;
writeln('so lon nhat la: ',max);
writeln('so nho nhat la: ',min);
{-------------------cau-b---------------------}
writeln('cac phan tu am trong ma tran la: ');
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
if a[i,j]<0 then write(a[i,j]:4);
writeln;
writeln('cac phan tu duong trong ma tran la: ');
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
if a[i,j]>0 then write(a[i,j]:4);
writeln;
writeln('cac phan tu bang 0 trong ma tran la: ');
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
if a[i,j]=0 then write(a[i,j]:4);
readln;
end.

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A....
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B....
Đọc tiếp

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 3:Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 4:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: A

Dãy con tăng DAYCON.PAS Cho một dãy số nguyên a 1 , a 2 ,..., a n . Khi xoá một số phần tử của dãy và giữ nguyên thứ tự của các phần tử còn lại ta được một dãy gọi là dãy con của dãy đã cho. Một dãy con a 1 , a 2 ,..., a k được gọi dãy tăng nếu a i &lt;a i+1 (i = 1..k-1) Yêu cầu: Hãy xác định dãy con tăng có số lượng phần tử lớn nhất. Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản DAYCON.INP, có cấu trúc...
Đọc tiếp

Dãy con tăng DAYCON.PAS
Cho một dãy số nguyên a 1 , a 2 ,..., a n . Khi xoá một số phần tử của dãy và giữ
nguyên thứ tự của các phần tử còn lại ta được một dãy gọi là dãy con của dãy đã
cho. Một dãy con a 1 , a 2 ,..., a k được gọi dãy tăng nếu a i &lt;a i+1 (i = 1..k-1)
Yêu cầu: Hãy xác định dãy con tăng có số lượng phần tử lớn nhất.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản DAYCON.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên N là số phần tử của dãy (1  N  1000)
- Dòng 2: Ghi N số nguyên a 1 , a 2 ,...,a n là các phần tử của dãy (1  a
i 

32000). Các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYCON.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số M là số lượng phần tử lớn nhất của dãy con tìm được.
- Dòng 2: Ghi M số nguyên là chỉ số của M phần tử trong dãy con tìm được
theo thứ tự tăng dần. Các số được ghi cách nhau một dấu cách. (Nếu có nhiều dãy
con thỏa mãn, chỉ cần ghi một dãy con)
Ví dụ:

DAYCON.INP

11
10 100 20 1 2 3 30 20 103 104 80

DAYCON.OUT
6
4 5 6 7 9 10

1
23 tháng 3 2018

HSG à, bài khó vc

3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều gồm các số thực. Biết rằng kích thước của mảng 2 chiều là n x n trong đó n là một số nguyên được nhập vào từ bàn phím a. Tính tổng các số trên đường chéo chính b. Tìm các số lớn nhất trong mỗi hàng và lưu tất cả các số đó vào một mảng 1 chiều c. Tính tổng của các số âm và các số dương trên dòng k, biết...
Đọc tiếp

3. Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều gồm các số thực. Biết rằng kích thước của mảng 2 chiều là n x n trong đó n là một số nguyên được nhập vào từ bàn phím

a. Tính tổng các số trên đường chéo chính

b. Tìm các số lớn nhất trong mỗi hàng và lưu tất cả các số đó vào một mảng 1 chiều

c. Tính tổng của các số âm và các số dương trên dòng k, biết rằng k là một đại lượng được nhập vào từ bàn phím nằm trong khoảng từ 1 đến n

4. Viết chương trình điền các số từ 1 đến n2 vào trong một bảng vuông (mảng hai chiều có kích thước n x n) sao cho tổng các số trên mỗi hàng, mỗi cột và trên hai đường chéo đều bằng nhau. Biết rằng n là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 3 được nhập vào từ bàn phím. Yêu cầu : nếu người sử dụng nhập số n sai yêu cầu thì chương trình sẽ yêu cầu nhập lại, quá trình nhập sẽ dừng khi số n nhập vào thỏa mãn yêu cầu.

Ví dụ: Với N=3 và N=5 ta có


a. Nhập vào hai mảng hai chiều A và B có kích thước n x n, trong đó các phần tử của hai mảng này chứa các giá trị số thực và n là một số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím – A, B được gọi là hai ma trận vuông.5. Sử dụng chương trình con để viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau :

b. Tính ma trận C = A + B

c. Tính ma trận D = A x B

0
Câu 1: Khai báo dữ liệu kiểu mảng trong ngôn ngữ pascal? Dữ liệu kiểu mảng trong pascallaf gì? Câu 2: Cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần viết trước pascal? Nêu cú pháp câu lệnh đó? Câu 3: Viết trương trình nhập vào biến mảng 1 dãy số nguyên có tối đa 20 phần tử, in ra màn hình các số chia hết cho 4(với độ dài mảng và từng phần tử nhập từ bàn phím). Câu 4: Viết chương trình nhập...
Đọc tiếp

Câu 1: Khai báo dữ liệu kiểu mảng trong ngôn ngữ pascal? Dữ liệu kiểu mảng trong pascallaf gì?
Câu 2: Cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần viết trước pascal? Nêu cú pháp câu lệnh đó?
Câu 3: Viết trương trình nhập vào biến mảng 1 dãy số nguyên có tối đa 20 phần tử, in ra màn hình các số chia hết cho 4(với độ dài mảng và từng phần tử nhập từ bàn phím).
Câu 4: Viết chương trình nhập vào biến a một mảng các số nguyên có đọ dài tối đa 50 phần tử .In ra màn hình các số chẵn.
Câu 5: Viết chương trình nhập vào mảng a có tối đa 50 số nguyên, in ra màn hình các số lẻ .
Câu 6: Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên, có tối đa 100 phần tử,in ra màn hình tổng giá trị của các phần tử chẵn.
Câu 7: Viết chương trình nhập và biến mảng b các sso nguyên, độ dài mảng 2019 phần tử,sắp xếp các phần tử theo chiều giảm dần, in ra màn hình các phần tử vừa sắp xếp.
Giúp mình với!!! Cảm ơn nhiều!!!

2
23 tháng 4 2019

C2

Câu lênh dc thuc hiên nhu sau

B1 kiêm tra điêu kien

B2 neu điêu kien sai, cau lênh se bi bo qua va viêc thuc hiên lênh lap se két thuc. Neu điêu kien dung, thuc hiên cau lênh va quay lai b1

Cu phap

For( biên đêm) :=(gia tri dau) to(gia trí cuoi) do(cau lênh) ;

C2 dai lam mai len lop chép sau

23 tháng 4 2019

C1dai lam

uses crt;

var a:array[1..100,1..100]of integer;

i,n,m,j:integer;

begin

clrscr;

readln(n,m);

for i:=1 to n do 

  for j:=1 to m do 

  readln(a[i,j]);

readln;

end.