K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2023

A: What did you see on your last holiday? 

B: I saw the Cua Lo Beach

A: What did you buy? 

B: I bought lots of souvenirs for me and my family

A: What did you eat here? 

B: I ate seafood

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

The bus isn’t as fast as the car.

(Xe buýt không nhanh bằng ô tô.)

The train is cheaper than a taxi.

(Tàu hỏa rẻ hơn taxi.)

16 tháng 12 2019

bạn ơi mấy câu hỏi này bn dựa vô tranh trong sách rồi hỏi và trả lời nha trên mấy trang giải cũng có một số ý cho bạn tham khảo nè bạn vô đó có thể tham khảo rồi tự đưa ra câu trả lời của chính mình

9 tháng 10 2023
 

Yes

No

1. Do you go to school on foot?

 

2. Do you recycle plastic bottles?

 

3. Do you use public transport?

 

4. Do you use low energy light bulbs at home?

 

5. Do you use solar energy to warm water?

 

6. Do you turn off the lights when going to bed?

 

7. Do you turn off the TV when not watching it?

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Nam: Who can do community service, Vy? 

(Ai có thể làm các dịch vụ cộng đồng, Nga?)

Vy: Everyone can do it. 

(Tất cả mọi người có thể làm nó.)

Nam: Who needs community help? 

(Ai cần sự giúp đỡ cộng đồng?)

Vy: I think street children, the elderly, the poor need community help. 

(Tôi nghĩ là trẻ em đường phố, người già, người nghèo cần sự giúp đỡ cộng đồng.)

Nam: What can you do to help them? 

(Bạn có thể làm gì để giúp họ?)

Vy: I can collect used papers to exchange money to help them. I also donate old clothes for street children. I and my friend taught street children last year. 

(Tôi có thể thu thập các giấy tờ đã sử dụng để đổi tiền giúp họ. Tôi cũng quyên góp quần áo cũ cho trẻ em đường phố. Tôi và bạn của tôi đã dạy trẻ em đường phố vào năm ngoái.)

Questions (Câu hỏi)

Nga’s answers (Câu trả lời của Nga)

1. Who can do community service? 

(Ai có thể làm dịch vụ cộng đồng?)

Everyone (Mọi người)

2. Who needs community help?

(Ai cần sự giúp đỡ của cộng đồng?)

- Street children (trẻ em đường phố)

- Old people (người già)

- Poor people (người nghèo)

3. What can you do to help them?

(Bạn có thể làm gì để giúp họ?)

- Collect used paper to exchange money

(Thu gom giấy đã sử dụng để đổi lấy tiền)

- Donate old clothes

(Quyên góp quần áo cũ)

- Teach street children 

(Dạy học cho trẻ em đường phố)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.

(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)

B: Oh, great!

(Ồ, tuyệt vời!)

A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...

(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)

B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.

(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn  tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)

A: That would be awesome, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them

up at Rosy’s shop next Saturday morning?

(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh

sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)

B: Of course, no problem. I can do that.

(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the

competition, if you want to come along.

(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc

cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

2.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.

(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)

B: Oh, it sounds interesting!

(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)

A: It will be amazing, but lots of things need preparing  – I’ve got all of these tickets to sell, and ...

(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)

B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.

(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)

A: That would be great, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?

(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng

lên xung quanh khu vực này không?)

B: OK, no problem. I can do that.

(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come

along.

(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn

đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A:  It’s important to check your equipment first, Sammy. Is your helmet OK? 

(Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Sammy. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?)

B:Can you check my helmet? It doesn’t feel very comfortable.

(Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó không cảm thấy thoải mái cho lắm.)

A:  Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. And you should wear gogglesto protect your eyes.

OK, are you ready?

(Hãy xem nào. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. Và bạn nên đeo kính bảo hộ để bảo

vệ mắt. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?)

B: Erm, yes, I think so but I’m a little bit scared of cycling in the countryside.What if I meet a cow in the

road?

(Erm, vâng, tôi nghĩ vậy nhưng tôi hơi sợ khi đạp xe ở vùng nông thôn. Nếu tôi gặp một con bò trên đường

thì sao?)

A:  Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs. You’ll be fine if you follow me.

(Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn. Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What sources of energy does your country use? 

(Quốc gia của bạn sử dụng những nguồn năng lượng nào?)

B: My country use energy from water, sun, oil and coal. 

(Nước tôi sử dụng năng lượng từ nước, mặt trời, dầu mỏ và than đá.)

A: Do you think it uses more non-renewable or renewable energy?

(Bạn có nghĩ rằng nó sử dụng năng lượng không thể tái tạo hoặc tái tạo nhiều hơn?)

B: I think it use more non-renewable energy.

(Tôi nghĩ nó sử dụng nhiều năng lượng không thể tái tạo hơn.)

30 tháng 10 2017

Complete the questions, using the verbs from the box in the correct form.

do go listen-to eat

1. ___does__ your father like __listening___ rock music ?
2. __do___ your parents like __going___ on holiday ?
3. __do___ your enjoy ___eating__ ice-cream ?
4. ___do__ your friends hate ___doing__ their homework ?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Nam: Do you like horse riding? 

(Bạn có thích cưỡi ngựa không?)

Minh: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like building dollhouses? 

(Bạn có thích xây nhà búp bê không?)

Linh: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting teddy bears? 

(Bạn có thích thu thập gấu bông không?)

My: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting coins? 

(Bạn có thích thu thập đồng xu không?)

Mai: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like gardening?

(Bạn có thích làm vườn không?)

Phong: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like making models? 

(Bạn có thích làm mô hình không?)

Huy: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

horse riding (cưỡi ngựa)

Minh

building dollhouses (xây nhà búp bê)

Linh

collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông)

My

collecting coins (sưu tầm tiền xu)

Mai

gardening (làm vườn)

Phong

making models (làm mô hình)

Huy