K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2023

I have to answer questions given by the teachers

I have to do tests at school

I have to study subjects at school

I have to play sports in PE lessons

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- I have to take a test in math class.

(Tôi phải làm một bài kiểm tra trong lớp toán.)

- I have to do the project in my English class.

(Tôi phải làm dự án trong lớp tiếng Anh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I have to do my homework now.

(Tôi phải làm bài tập về nhà bây giờ.)

I don’t have to do the housework.

(Tôi không phải làm việc nhà.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.

(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)

B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.

(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)

A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.

(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)

B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.

(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)

I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

I would like to visit an English-speaking country. It’s America. I think my English will get better. 

(Tôi muốn đến một đất nước nói bằng tiếng Anh. Đó là nước Mỹ. Tôi nghĩ tiếng Anh của tôi sẽ tốt hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.

(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)

B: Oh, great!

(Ồ, tuyệt vời!)

A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...

(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)

B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.

(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn  tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)

A: That would be awesome, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them

up at Rosy’s shop next Saturday morning?

(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh

sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)

B: Of course, no problem. I can do that.

(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the

competition, if you want to come along.

(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc

cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

2.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.

(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)

B: Oh, it sounds interesting!

(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)

A: It will be amazing, but lots of things need preparing  – I’ve got all of these tickets to sell, and ...

(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)

B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.

(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)

A: That would be great, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?

(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng

lên xung quanh khu vực này không?)

B: OK, no problem. I can do that.

(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come

along.

(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn

đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I'd like to take part in an eating competition.

(Tôi muốn tham gia cuộc thi ăn.)

I'd like to see sculpture.

(Tôi muốn xem tác phẩm điêu khắc.)

7 tháng 8 2018

in the future /english teacher / bandirts

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Where do you like to meet your friends?

(Bạn thích gặp gỡ bạn bè ở đâu?)

B: I like to meet my friends at the water park.

(Tôi thích gặp gỡ bạn bè của mình ở công viên nước.)

A: What do you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

B: We play interesting games with water and swim.

(Chúng tôi chơi những trò chơi thú vị với nước và bơi lội.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What kinds of things could you do to help your local community?

(Bạn có thể làm những gì để giúp người dân địa phương bạn?)

B: Let’s talk about helping my local community, I can plant trees, clean up the street.

(Nói về giúp đỡ người dân địa phương, tôi có thể trồng cây, dọn dẹp khu phố.)