Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3/4 tấn = .......0,75......tấn
4/5 tấn = .........0,8......tấn
5/4 tấn = .......1,25........tấn
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,25kg = ....2,5.......hg
49 tấn 7 tạ 6 yến = 49,76 tấn
67 tấn 9 tạ 80 yến =68,7 tấn
54 tấn 8 tạ 96 yến =55,76 tấn
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
\(\frac{2}{5}\)= 2 : 5 = 0,4
\(\frac{3}{4}\)= 3 : 4 = 0,75
\(\frac{18}{5}\)= 18 : 5 = 3,6
Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất)
38,4 ha = ...3840.......dam2
3 tấn 85kg = 3,085 tấn