Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. much ( "much" không đi với danh từ đếm được)
2. To ( Chủ ngữ không bao giờ có dạng To - V-ing)
3. by ( không có cụm từ to by look nhé!)
4. cards ( từ "they" đã tháy cho cụm these cards rồi nên không cần từ cards này nữa)
5. Có vẻ không có từ thừa, nhưng nếu bắt buộc thì có thể bỏ "please"
6. they
7. library ( Nếu để từ "library" lại thì cần phải có giới từ nữa nhé!)
8. come ( không hợp nghĩa ở đây)
Các thành viên của cộng đồng đồng tính ở Mỹ đang kêu gọi cho việc dỡ bỏ lệnh cấm liên bang về hiến máu của người đồng tính.
Sau khi chụp trong tuần này tại một hộp đêm đồng tính ở Orlando, Florida, hàng ngàn người đồng tính xếp hàng để hiến máu để sống sót. Tuy nhiên, họ bị từ chối bởi vì các quy tắc của chính phủ Hoa Kỳ cấm đàn ông đồng tính từ hiến máu.Trong sự trỗi dậy của các vụ nổ súng, chính sách này đang gây ra sự giận dữ và phẫn nộ về những người đồng tính.Chính sách này đã được đưa ra vào những năm 1980 trong đại dịch AIDS, và nó bị cấm đàn ông đồng tính và lưỡng tính từ hiến máu chỉ vì sợ rằng họ có nguy cơ cao bị nhiễm HIV dương tính và có thể gây ô nhiễm nguồn cung cấp máu.Bảo vệ sức khỏe công cộng, người ủng hộ cho dỡ bỏ lệnh cấm hiến máu năm ngoái, nói rằng chính sách này không bắt kịp với một số phát triển khoa học gần đây để bảo vệ các nguồn cung cấp máu chống lại HIV.Sean Cahill (đây là tên riêng), giám đốc nghiên cứu chính sách y tế tại Viện Fenway ở Boston, cho biết các chính sách đã được điều chỉnh vẫn không công bằng.Theo Cahill, xét nghiệm acid nucleic cái gọi là bây giờ đã có để phát hiện sự hiện diện của HIV trong một nửa lít máu trong vòng chưa đầy hai tuần, so với các tháng nó được sử dụng để thực hiện. Xét nghiệm này được thực hiện trên tất cả các mẫu máu để đảm bảo chúng không chứa virus.
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa ko đổi:
11,, As soon as the teacher came in, they stopped talking.
⇒⇒ No sooner had the teacher come in than they stopped talking
2,2, Spare the rod and spoil the child.
⇒⇒ If you do not punish a child when he does something wrong, he will not learn what is right
3,3, Promises should be kept.
⇒⇒ One should keep promises
4,4, Please come by seven o' clock.
⇒⇒ You are requested to come by seven o'clock
5,5, He should always obey his parents.
⇒⇒ Never should he disobey his parents
6,6, Nobody can deny that she has a beautiful voice.
⇒⇒ It can't be denied that she has a beautiful voice
7,7, She liked Paris a little and Rome less.
⇒⇒ She thought Rome was even worse than Paris
8,8, After fighting the fire for 12 hours the firemen succeededin putting it out.
⇒⇒ The firemen managed to put the fire out after fighting the fire for 12 hours
9,9, If I had known all the facts, I would not have rung the police.
⇒⇒ As I didn’t know all the facts, I rang the police
10,10, We shall notify the police about this matter.
⇒⇒ The police shall be notified about this matter
11,11, Galileo is considered to be the father of modern asstronomy.
⇒⇒ Galileo is regarded as the father of modern asstronomy.
Viết một bài văn về nguyên nhân và ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu và các giải pháp khả thi.
Phần mở đầu: (Giới thiệu chủ đề & nội dung chính của bài văn)
- một trong những vấn đề lớn nhất mà con người phải đối mặt ngày nay
- chủ yếu do con người gây ra
- tác động thảm khốc nhất đối với con người
- con người phải thực hiện các hành động để giảm thiểu rủi ro
- bài luận sẽ thảo luận về nguyên nhân và ảnh hưởng, và các giải pháp khả thi
Phần thân
1. Nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu
- Khí thải carbon dioxide từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch trong các kế hoạch điện và xe có động cơ
- phá rừng để lấy đất trồng trọt, gỗ và giấy
- tăng cường sử dụng phân bón hóa học trên đất trồng trọt
2. Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu
- bệnh tật liên quan đến nhiệt và tử vong, và lây lan các bệnh truyền nhiễm
- Sự tan chảy của các chỏm băng ở hai cực và sự dâng cao của mực nước biển → Người dân mất nhà cửa
- các kiểu thời tiết khắc nghiệt như bão nghiêm trọng, sóng nhiệt, lũ lụt và hạn hán → Thiếu nước và lương thực
- sự tuyệt chủng trên diện rộng của các loài
3. Một số giải pháp khả thi
- giảm sử dụng năng lượng
- trồng cây hoặc thực vật
- sử dụng các phương tiện giao thông xanh
Sự kết luận
- Tóm tắt những điểm chính
- Phát biểu ý kiến của bạn
Gợi ý trả lời
Xem thêm về văn bản nguồn nàyNhập văn bản nguồn để có thông tin dịch thuật bổ sung
Gửi phản hồi
Bảng điều khiển bên
Dịch ra tiếng việt nè
Lừa và ngựa thồ hàng ra chợ,
Ngựa thở than mình chở quá nhiều.
Lừa rằng:"Anh chớ lắm điều!
Tôi đây mới bị chất nhiều làm sao!
Anh đưa tôi một bao mang bớt
Thì tôi thồ nhiều gấp đôi anh
Chính tôi phải trút cho anh
Một bao gánh đỡ mới thành bằng nhau!"
Hỏi lừa,ngựa chở mấy bao?
Giải
Nếu lừa chuyển cho lừa một bao thì lừa và ngựa chở bằng nhau, vậy lừa chở nhiều hơn ngựa :
1 + 1 = 2(bao)
Nếu lừa chuyển cho lừa một bao thì lừa sẽ chở hơn ngựa 2 bao nữa , khi đó lừa nhiều hơn ngựa:
2 + 2 =4(bao)
Khi đó ngựa chở : 4 bao
lừa chở : 4 x 2 = 8 bao
Ban đầu ngựa chở : 4 + 1 = 5(bao)
Ban đầu lừa chở : 8 - 1 = 7(bao)
Đáp số: Lừa: 7 bao
Ngựa: 5 bao
(mk giải theo toán học)
VI. Report these sentences. Make any necessary changes to verb tense, pronouns, etc.
1. 'We have found the missing girl,' said the police last night.
=> Last night, the police said (that) they had found the missing girl.
2. 'I'll drop you from the team if you don't train harder,' said the captain.
=> The captain threatened to drop me! us from the team if I / we didn`t train harder.
3. 'I'd buy the big tin if I were you,' said the grocer.
=> The grocer advised me to buy a big tin.
4. 'Here are the car keys. You'd better wait in the car,' he said to her.
=> He gave her the car keys and advised her to wait in the car.
5. 'Why didn't you tell me about that yesterday, Peter?' Jane asked.
=> Jane asked Peter why he hadn`t told/ didn`t tell her about that the day before.
6. 'Would you please wait in the lounge till your flight number is called?' she said.
=> She asked me to wait in the lounge till my flight number was called.
7. 'I gave you my textbook last week. I insist,' Tom said.
=> Tom insisted on giving me his textbook the week before.
8. 'Could you speak more slowly, please? 1 can't understand,' he said to me.
=> He asked me to speak more slowly because he couldn`t understand.
9. 'I hope you have a good journey,' he said, 'Don't forget to send a card when you arrive.'
=> He wished me a good jouney and reminded me to send a card when I arrived/ had arrived.
10. 'I'm sorry 1 didn't phone you earlier. I was very busy,' Jill said to me.
=> Jill apologized for not phoning me earlie`r and explained that he was/ had been very busy.
11. 'It's not true! I have never been arrested!' Larry said.
=> Larry denied ever having been arrested.
12. 'Why not decorate your baby's room?' Ann said, 'If you like, I'll help you do the decorating, Sue.'
=> Ann suggested decorating the baby`s room and offered to help Sue do the decorating.
13. 'You pressed the wrong button,' said the mechanic. 'Don't do it again. You might have a nasty accident.'
=> The mechanic pointed out that I had pressed the wrong button and warned me not to do it again or I might have a nasty accident.
14. 'Can you answer the phone? I'm having shower!' he said to his son.
=> He asked his son to answer the phone because he was having shower.
15. 'Would you like a cup of coffee?' I said to Jim. 'No, thanks. I must go now,' he said.
=> I offered Jim a cup of coffee but he refused and said that he had to go then.
1. out of date = unfashionable = no longer fashionable
2. at times
3. before long
4. from now on
5. From time to time
6. in season
7. at length
8. not for long
9. in no time
10. in the end
11. to this day
12. without delay
13. at the moment
14. for the time being
15. in the meantime
16. in progress
Tham khảo qua bạn nhé! :D