Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) có 18 công thức phân tử nước
2) 63Cu16O , 63Cu17O ,63Cu18O
65Cu16O ,65Cu17O .65Cu18O
1) Có 18 công thức phân tử nước
2) Có 6 công thức: 63Cu16O ; 63Cu17O ;63Cu18O
65Cu16O ; 65Cu17O ; 65Cu18O
â) Có 6
b) 63CU16O , 63CU17O ,63CU18O, 65CU16O , 65CU17O , 65CU18O
thế các bạn có công thức tính nhanh câu a không...trog quyển sách tham khảo của mình có công thức nhưng chẳng hiểu j cả
a) Gọi % số nguyên tử \(^{65}Cu\) là x
% số nguyên tử \(^{63}Cu\) là 100 - x
\(\overline{M}_{Cu}=63,546=\frac{65x+63\left(100-x\right)}{100}\)
\(\Rightarrow x=27,3\%\)
\(\Rightarrow M_{^{65}Cu}=A.x=65.27,3\%=17,745\)
\(\overline{M}_{CuO}=\overline{M_{Cu}}+\overline{M_O}=63,546+15,994=79,54\)
\(\%\left(m\right)^{65}Cu=\frac{M_{^{65}Cu}}{M_{CuO}}.100=\frac{17,745}{79,54}.100=22,31\%\)
Tỉ lệ mỗi đồng vị O trong hỗn hợp 3 đồng vị:
99,757% 16O => 99757 nguyên tử 16O
0,039% 17O => 39 nguyên tử 17O
0,204% 18O => 204 nguyên tử 18O
Khi có một nguyên tử 17O thì số nguyên tử:
16O là: 99757399975739 = 2558 nguyên tử.
18O là: 2042920429 = 5 nguyên tử.
Tỉ lệ mỗi đồng vị O trong hỗn hợp 3 đồng vị:
99,757% 16O => 99757 nguyên tử 16O
0,039% 17O => 39 nguyên tử 17O
0,204% 18O => 204 nguyên tử 18O
Khi có một nguyên tử 17O thì số nguyên tử:
16O là: 99757399975739 = 2558 nguyên tử.
18O là: 2042920429 = 5 nguyên tử.
a/ \(\overline{A}_{Cu}=\frac{a_1.A_1+a_2.A_2}{a_1+a_2}=\frac{73\%.63+27\%.65}{100\%}=63,54\)
Xét trong 1(mol) của Cu trong tự nhiên:
\(m_{Cu}\) = n.M = 1.63,54 = 63,54
Có: \(n_{^{65}Cu}=n_{Cu}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}^{63}Cu\left(73\%\right)=0,73\left(mol\right)\\^{65}Cu\left(27\%\right)=0,27\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{^{65}Cu}=n.M=0,27.65=17,55\left(g\right)\\m_{^{63}Cu}=n.M=0,73.63=45,99\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Phần trăm khối lượng của \(^{65}Cu\) trong tự nhiên là:
\(\%^{65}Cu_{\left(Cu\right)}=\frac{m_{^{65}Cu}}{m_{Cu}}.100\%=\frac{17,55}{63,54}.100\%\approx27,62\%\)
b/ Có: \(n_{Cu}=2n_{Cu_2O}=1\)
\(\Rightarrow n_{Cu_2O}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{Cu_2O}=n.M=0,5.\left(64.2+16\right)=72\left(g\right)\)
Phần trăm khối lượng \(^{63}Cu\) trong phân tử \(Cu_2O\) là:
\(\%^{63}Cu_{\left(Cu_2O\right)}=\frac{m_{^{63}Cu}}{m_{Cu_2O}}.100\%=\frac{45,99}{72}.100\%=63,875\%\)
233U: Z=92, N=233-92=141, 1,52z=139,84
-Ta thấy: N>1,52Z\(\rightarrow^{233}U\) kém bền
235U: Z=92, N=235-92=143, 1,52z=139,84
-Ta thấy: N>1,52Z\(\rightarrow^{235}U\) kém bền
238U: Z=92, N=238-92=146, 1,52z=139,84
- Ta thấy: N>1,52Z\(\rightarrow^{238}U\) kém bền
Đáp án D
Khối lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên nằm:
12 + 16 + 16 ≤ MCO2 ≤ 13 + 18 + 18
→ 44 ≤ MCO2 ≤ 49
→ MCO2max = 49