Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I. B. Ctrl + B. C. Ctrl + E. D. Ctrl + L
Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang của văn bản. B. Chỉ trang đầu của văn bản.
C. Chỉ trang cuối của văn bản. D. Mọi trang của văn bản
Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Bản quyền.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến trang web.
Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Word B. Paint C. Power Point D. Excel
Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I. B. Ctrl + B. C. Ctrl + E. D. Ctrl + L
Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang của văn bản. B. Chỉ trang đầu của văn bản.
C. Chỉ trang cuối của văn bản. D. Mọi trang của văn bản
Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Bản quyền.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến trang web.
Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Word B. Paint C. Power Point D. Excel
Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím
Ctrl + B (Bold – đậm nét) hoặc chọn biểu tượng chữ B trên thanh công cụ định dạng.
Đáp án: D
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Đáp án C
Đáp án B Chọn các kí tự cần định dạng