K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017

Chọn B

21 tháng 4 2017

a) Hai phương pháp điều chế H2S từ những chất trên.

Fe + S -> FeS (1)

FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S (2)

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (3)

H2 + S -> H2S (4)

b) Vai trò của S trong phản ứng (1), (4) : S là chất oxi hóa.


18 tháng 10 2018

Đỗ Hương Giang21 tháng 4 2017 lúc 19:40

a) Hai phương pháp điều chế H2S từ những chất trên.

Fe + S -> FeS (1)

FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S (2)

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (3)

H2 + S -> H2S (4)

b) Vai trò của S trong phản ứng (1), (4) : S là chất oxi hóa.

nZn = 0,65 / 65 = 0,01 mol.

nS = 0,224 /32 = 0,007 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng

Zn + S →to ZnS

nZn phản ứng = 0,07 mol.

nZnS = 0,07 mol.

Khối lượng các chất sau phản ứng:

mZn dư = (0,01 – 0,007) × 65 = 0,195g.

mZnS = 0,007 × 97 = 0,679g.

nZn = 0,65 / 65 = 0,01 mol.

nS = 0,224 /32 = 0,007 mol.

Phương trình hóa học của phản ứng

Zn + S →to ZnS

nZn phản ứng = 0,07 mol.

nZnS = 0,07 mol.

Khối lượng các chất sau phản ứng:

mZn dư = (0,01 – 0,007) × 65 = 0,195g.

mZnS = 0,007 × 97 = 0,679g.

13 tháng 7 2017

Đáp án B

29 tháng 6 2016

a)Phương trình hóa học của phản ứng.

Fe       +       S      ->      FeS

xmol        xmol

2Al      +       3S    ->    Al2S3.

ymol          1,5y.

b) Tỉ lệ phần trăm của sắt và nhôm trong hỗn hợp ban đầu:

Ta có  (mol).

Ta có hệ phương trình :

                               

Giải hệ phương trình được y = 0,02 => mAl = 0,02.27 = 0,54g.

x = 0,01 => mFe =0,01.56 = 0,56 gam.

%mAl = %.

%mFe = 50,91 %.

Theo lượng chất :

%nAl =  66,67%.

%Fe = 33,33%. 

20 tháng 10 2021

)Phương trình hóa học của phản ứng.

Fe       +       S      ->      FeS

xmol        xmol

2Al      +       3S    ->    Al2S3.

ymol          1,5y.

b) Tỉ lệ phần trăm của sắt và nhôm trong hỗn hợp ban đầu:

Ta có 

 (mol).

 

Ta có hệ phương trình :

                               

 

Giải hệ phương trình được y = 0,02 => mAl = 0,02.27 = 0,54g.

x = 0,01 => mFe =0,01.56 = 0,56 gam.

%mAl = 

%.

 

%mFe = 50,91 %.

Theo lượng chất :

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện các nguyên tố trong phân tử, ta có:

\(PH_3\)\(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. 

\(H_2S\)\(2,58-2,20=0,38< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. 

\(NH_3\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(BeCl_2\)\(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(HF:\) \(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion

\(BF_3:\) \(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion

\(LiF:\) \(3,98-0,98=3,00>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion

\(ClO_2\)\(3,44-3,16=0,28< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực. 

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện của các phân tử :

\(H_2\)\(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_2\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_3\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(H_2O\)\(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(BeCl_2\)\(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(CO\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CO_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(NH_3\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(PH_3\)\(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(BF_3\)\(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HF\)\(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HCl\)\(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(N_2\)\(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(NO\)\(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện :

\(P_2O_5\)\(3,44-2,19=1,25>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(HAt\)\(2,20-2,2=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\)Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(C_3O_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CsF\)\(3,98-0,79=3,19>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(NaCl\)\(3,16-0,93=2,23>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(CaO\)\(3,44-1,00=2,44>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(PN\)\(3,04-2,19=0,85>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(ClF_3\)\(3,98-3,16=0,82>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

nS = 1,28 / 32 = 0,04 mol.

a) Phương trình hóa học của phản ứng

Fe + S → FeS

nS = 1,28 / 32 = 0,04 mol.

a) Phương trình hóa học của phản ứng

Fe + S → FeS