Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu1: hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho biết Na bằng 23, O bằng 16 . R là nguyên tố:
A.C B. Si C. S D. Cr
Câu 2 . Nhóm chỉ có các chất là:
A. Sắt ,thước kẻ , than chì
B. Ấm nhôm , đồng ,ca nhựa
C. Muối ăn, đường ,bạc
D. Bút bi , nước , túi nilon
Câu 3. không ký được biểu hiện bằng mấy công thức hoá học:
A.1 B.ko thể biểu diễn
C. 2 D.3
Câu 4.khí cacbonic(CO2) gồm :
A.2 đơn chất là cacbon và oxi
B. Một nguyên tố cacbon và 2 nguyên tố oxi
C. 1đơn chất cacbon và phân tử oxi
D. 1 nguyên tử cacbon và 2 ngyuên tử oxi
Câu 5. Hạt nhân của nguyên tử nào có 8 proton :
A. Cacbon B. Oxi C. Hiđro D. Natri
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
-CTHH là CaO
-CTHH là AlCl3
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
MH2O=18g/mol
MMg3(PO4)2=262g/mol
MCa(OH)2.=74g/mol
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p
- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e
- có 3 lớp e
- lớ e ngoài cùng có số e là 5e
Câu 1:
- Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên.
- Đơn chất: Br2, Ba
Câu 2:
- Ý nghĩa của công thức hóa học:
+ Cho biết chất đó là đơn chất hay hợp chất do những nguyên tố nào tạo nên.
+ Cho biết một phân tử của chất do những nguyên tử của nguyên tố nào liên kết với nhau tạo nên.
+ Cho biết phân tử khối của chất.
- Fe3O4
a) Oxit sắt từ do nguyên tố Fe và O tạo nên.
b) Trong 1 phân tử oxit sắt từ gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O
c) \(PTK_{Fe_3O_4}=56\times3+16\times4=232\left(đvC\right)\)
a)Mcu:Mo=4:1 (Cu=64,O=16)
CTHH: CuxOy
Có MCu:MO=4:1
⇒64x:16y=4:1
x:y=(4:64):(1:16)
x:y=\(\frac{1}{16}\):\(\frac{1}{16}\)
x:y=0,0625:0,0625
x:y=1:1
x=1
y=1
2.
a) \(CTHH:Fe_2O_3\)
\(PTK:56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)
b) \(CTHH:Na_3PO_4\)
\(PTK:23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
c) \(CTHH:CaCl_2\)
\(PTK:40+35,5\times2=111\left(đvC\right)\)
a) \(NO\rightarrow N\left(II\right)\)
\(NO_2\rightarrow N\left(IV\right)\)
\(N_2O_3\rightarrow N\left(III\right)\)
\(N_2O_5\rightarrow N\left(V\right)\)
b) \(BaCl_2\rightarrow Ba\left(II\right)\)
\(CuSO_4\rightarrow Cu\left(II\right)\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(II\right)\)
\(K_2CO_3\rightarrow K\left(I\right)\)
\(Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Zn\left(II\right)\)
Câu 1: Khí hiđro là chất gì:
a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí
b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ
Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:
a) H2 + O2 t0→t0→ H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 t0→t0→ 2H2O
b) H2 + O t0→t0→ H2O d) H2 + 2O2 t0→t0→ H2O
Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:
a) H2 + CuO t0→t0→ H2O + Cu c) H2 + 2CuO t0→t0→ 2HO + 2Cu
b) 2H + CuO t0→t0→ H2O + Cu d) H2 + CuO t0→t0→ H2O2 + 2Cu
Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:
a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng
b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B
Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là
a) 29 c) 16
b) 32 d) 14.5
Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?
a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí
b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 1 :
a,
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(MgSO_4\)
b,
\(BaPO_4\)
\(K_2PO_4\)
c,
\(Zn\left(OH\right)_2\)
\(NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
Câu 2:
CuCl Cu hóa trị = 1 Feo Fe hóa trị =2
CuCl2 Cu hóa trị =2 F2O3 Fe hóa trị =3
C2o Cu hóa trị = 1 F3O4 Fe hóa trị = 8/3
CuSo4 Cu hóa trị =2 FexOy fe hóa trị 2y/x
Cu(OH)2 Cu hóa trị =2
SO2 S hóa trị 4 H2S S hóa trị 2
SO3 S hóa trị 6 Al2S3 S hóa trị 2
Câu 3 :
a,
Sai: KO,KCl2, CaOH,Fe2, AlSO4
Đúng: H, O2
Sửa:
K2O,KCl,Ca(OH)2, Fe, Al2(SO4)3
b, Đơn chất: H, O2, Fe
Hợp chất: K2O, KCl, Ca(OH)2, Al2(SO4)3
Câu 1
a) Fe2(SO4)3: PTK: 56.2+96.3=400 đvc=400g/mol
MgSO4: PTK:120đvc= 120 g/mol
b) Ba3(PO4)2: PTK: 173.3+(31+16,4).2=601đvc=601g/mol
K3PO4: PTK: 39.3+31+16.4=212đvc=212g/mol
AlPO4: PTK:27+31+16.4=122đvc=122g/mol
c) Zn(OH)2: PTK:65+17.2=99đvc=99g/mol
NaOH: PTK:23+17=40đvc=40g/mol
Ca(OH)2: PTKl 40+17.2=74đvc=74g/mol
Fe(OH)2: PTKl 56+17.2=90đvc=90g/mol
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe22O33, Fe33 O44 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .
a) Hóa trị lần lượt nha: I, II, II, IV, II,
b) II,III,Fe3O4 là oxit sắt từ nên ko có hóa trị ; 2y/x
cách làm bài này chị quên rồi..có đáp án vậy thôi..e tham khảo nha
c) IV,VI, II, II
Câu 3:
a)CTHH sai-->sửa lại( đúng tự viết nha)
KO--->K2O
KCl2--->KCl
CaOH--->Ca(OH)2
Fe2--->Fe
AlSO4--->Al2(SO4)3
b) Đơn chất là Fe
Hợp chất là còn lại
Bài 1 a)
Gọi cthh là CuxSyOz
% 0 = 100-60=40
tỉ lệ : 64x/40= 32y/20=16z/40=160/100
64x/40=160/100 --> x= 1
32y/60=160/100---> y = 1
16z/40=160/100 ---> z= 4
Vậy CTHH của hợp chất là CuSO4
câu 4
MX= 8,5.2 = 17
gọi công thức NxHy
=> x:y = \(\frac{82,35}{14}:\frac{17,65}{1}=1:3\)
=> NH3
Đáp án B