K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2018

Câu1: hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho biết Na bằng 23, O bằng 16 . R là nguyên tố:

A.C B. Si C. S D. Cr

Câu 2 . Nhóm chỉ có các chất là:

A. Sắt ,thước kẻ , than chì

B. Ấm nhôm , đồng ,ca nhựa

C. Muối ăn, đường ,bạc

D. Bút bi , nước , túi nilon

Câu 3. không ký được biểu hiện bằng mấy công thức hoá học:

A.1 B.ko thể biểu diễn

C. 2 D.3

Câu 4.khí cacbonic(CO2) gồm :

A.2 đơn chất là cacbon và oxi

B. Một nguyên tố cacbon và 2 nguyên tố oxi

C. 1đơn chất cacbon và phân tử oxi

D. 1 nguyên tử cacbon và 2 ngyuên tử oxi

Câu 5. Hạt nhân của nguyên tử nào có 8 proton :

A. Cacbon B. Oxi C. Hiđro D. Natri

16 tháng 10 2018

1 . c

2. c

3.b

4.b

5.b

Câu 1: a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl. b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2. Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho. Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.

b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.

Đề kiểm tra Hóa học 8

Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muói nitrat của kim loại M.

Câu 4: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.

Câu 5: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).

Câu 6: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:

a) Fe2(SO4)3 b) O3 c) CuSO4

Câu 7: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gji đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):

a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3 (I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).

b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.

c) Biết:

- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.

- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.

Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối).

Câu 8: Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?

A. SiO2

B. Al2O3

C. CaCl2

D. KCl

Câu 9: Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).

Câu 10: Hãy biểu diễn các ý sau:

a) Bốn nguyên tử nhôm

b) Mười phân tử clo

c) Bảy nguyên tử oxi

d) Chín phân tử muối ăn (NaCl)

Câu 11: Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2.

Câu 12: Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Xác định hóa trị của Mg trong hợp chất (X) vừa lập.

Câu 13: Biết 1/4 nguyển tử (X) nặng bằng 1/2 nguyên tử silic. Hãy tìm tên và kí hiệu của nguyên tố (X).

Câu 14 : Một hợp chất (X) có chứa 94,118% lưu huỳnh và còn lại là hidro. Xác định tỉ lệ số nguyên tử S và H trong phân tử hợp chất (X).

Câu 15 : Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau : O ( Z=8) , N ( Z=14 ) , K ( Z=19 ) , P ( Z=15 ).

Câu 16 : Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Na3PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; Ba3(PO4)2 ; ZnSO4 ; AgCl ; NaBr.

Câu 17: Electron trong nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét?

1
30 tháng 10 2017

Câu 1:

a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.

-CTHH là CaO

-CTHH AlCl3

b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

MH2O=18g/mol

MMg3(PO4)2=262g/mol

MCa(OH)2.=74g/mol

Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.

- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p

- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e

- có 3 lớp e

- lớ e ngoài cùng có số e là 5e

11 tháng 8 2018

Câu 1:

- Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên.

- Đơn chất: Br2, Ba

Câu 2:

- Ý nghĩa của công thức hóa học:

+ Cho biết chất đó là đơn chất hay hợp chất do những nguyên tố nào tạo nên.

+ Cho biết một phân tử của chất do những nguyên tử của nguyên tố nào liên kết với nhau tạo nên.

+ Cho biết phân tử khối của chất.

- Fe3O4

a) Oxit sắt từ do nguyên tố Fe và O tạo nên.

b) Trong 1 phân tử oxit sắt từ gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O

c) \(PTK_{Fe_3O_4}=56\times3+16\times4=232\left(đvC\right)\)

2 tháng 10 2019

a)Mcu:Mo=4:1 (Cu=64,O=16)

CTHH: CuxOy

Có MCu:MO=4:1

⇒64x:16y=4:1

x:y=(4:64):(1:16)

x:y=\(\frac{1}{16}\):\(\frac{1}{16}\)

x:y=0,0625:0,0625

x:y=1:1

x=1

y=1

2 tháng 10 2019

b) nữa

12 tháng 11 2018

2.

a) \(CTHH:Fe_2O_3\)

\(PTK:56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)

b) \(CTHH:Na_3PO_4\)

\(PTK:23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)

c) \(CTHH:CaCl_2\)

\(PTK:40+35,5\times2=111\left(đvC\right)\)

12 tháng 11 2018

a) \(NO\rightarrow N\left(II\right)\)

\(NO_2\rightarrow N\left(IV\right)\)

\(N_2O_3\rightarrow N\left(III\right)\)

\(N_2O_5\rightarrow N\left(V\right)\)

b) \(BaCl_2\rightarrow Ba\left(II\right)\)

\(CuSO_4\rightarrow Cu\left(II\right)\)

\(Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(II\right)\)

\(K_2CO_3\rightarrow K\left(I\right)\)

\(Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Zn\left(II\right)\)

Câu 1: Khí hiđro là chất gì: a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là: a) H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2H2O b) H2 + O \(\underrightarrow{t0}\) H2O ...
Đọc tiếp

Câu 1: Khí hiđro là chất gì:

a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí

b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ

Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:

a) H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2H2O

b) H2 + O \(\underrightarrow{t0}\) H2O d) H2 + 2O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2O

Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:

a) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu c) H2 + 2CuO \(\underrightarrow{t0}\) 2HO + 2Cu

b) 2H + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu d) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O2 + 2Cu

Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:

a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng

b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B

Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là

a) 29 c) 16

b) 32 d) 14.5

Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?

a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí

b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng

(mink đag cần gấp)

1
30 tháng 5 2020

Câu 1: Khí hiđro là chất gì:

a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí

b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ

Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:

a) H2 + O2 t0→t0→ H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 t0→t0→ 2H2O

b) H2 + O t0→t0→ H2O d) H2 + 2O2 t0→t0→ H2O

Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:

a) H2 + CuO t0→t0→ H2O + Cu c) H2 + 2CuO t0→t0→ 2HO + 2Cu

b) 2H + CuO t0→t0→ H2O + Cu d) H2 + CuO t0→t0→ H2O2 + 2Cu

Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:

a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng

b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B

Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là

a) 29 c) 16

b) 32 d) 14.5

Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?

a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí

b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng

12 tháng 3 2020

Câu 1 :

a,

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

\(MgSO_4\)

b,

\(BaPO_4\)

\(K_2PO_4\)

c,

\(Zn\left(OH\right)_2\)

\(NaOH\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

Câu 2:

CuCl Cu hóa trị = 1 Feo Fe hóa trị =2

CuCl2 Cu hóa trị =2 F2O3 Fe hóa trị =3

C2o Cu hóa trị = 1 F3O4 Fe hóa trị = 8/3

CuSo4 Cu hóa trị =2 FexOy fe hóa trị 2y/x

Cu(OH)2 Cu hóa trị =2

SO2 S hóa trị 4 H2S S hóa trị 2

SO3 S hóa trị 6 Al2S3 S hóa trị 2

Câu 3 :

a,

Sai: KO,KCl2, CaOH,Fe2, AlSO4

Đúng: H, O2

Sửa:

K2O,KCl,Ca(OH)2, Fe, Al2(SO4)3

b, Đơn chất: H, O2, Fe

Hợp chất: K2O, KCl, Ca(OH)2, Al2(SO4)3

12 tháng 3 2020

Câu 1

a) Fe2(SO4)3: PTK: 56.2+96.3=400 đvc=400g/mol

MgSO4: PTK:120đvc= 120 g/mol

b) Ba3(PO4)2: PTK: 173.3+(31+16,4).2=601đvc=601g/mol

K3PO4: PTK: 39.3+31+16.4=212đvc=212g/mol

AlPO4: PTK:27+31+16.4=122đvc=122g/mol

c) Zn(OH)2: PTK:65+17.2=99đvc=99g/mol

NaOH: PTK:23+17=40đvc=40g/mol

Ca(OH)2: PTKl 40+17.2=74đvc=74g/mol

Fe(OH)2: PTKl 56+17.2=90đvc=90g/mol

Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe22O33, Fe33 O44 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .

a) Hóa trị lần lượt nha: I, II, II, IV, II,

b) II,III,Fe3O4 là oxit sắt từ nên ko có hóa trị ; 2y/x

cách làm bài này chị quên rồi..có đáp án vậy thôi..e tham khảo nha

c) IV,VI, II, II


Câu 3:
a)CTHH sai-->sửa lại( đúng tự viết nha)

KO--->K2O

KCl2--->KCl

CaOH--->Ca(OH)2

Fe2--->Fe

AlSO4--->Al2(SO4)3

b) Đơn chất là Fe

Hợp chất là còn lại

24 tháng 7 2016

Bài 1 a)
Gọi cthh là CuxSyOz

% 0 = 100-60=40

tỉ lệ : 64x/40= 32y/20=16z/40=160/100

64x/40=160/100 --> x= 1

32y/60=160/100---> y = 1

16z/40=160/100 ---> z= 4

Vậy CTHH của hợp chất là CuSO4

31 tháng 10 2016

Hỏi đáp Hóa học

31 tháng 10 2016

cau 2 tương tự

4 tháng 12 2016

câu 4

MX= 8,5.2 = 17

gọi công thức NxHy

=> x:y = \(\frac{82,35}{14}:\frac{17,65}{1}=1:3\)

=> NH3

4 tháng 12 2016

câu 5

a.MX= 2,207.29 = 64

b. giả sử nX = 1 mol => mX = 64

gọi nS=x

ta có :32x = 64.50% => x = 1

mO = 64-32.1= 32 => nO = 32/16 = 2

=> nS:nO = 1:2 => SO2