Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) (mol).
=> = 0,464M.
b) Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
0,232 (mol).
=> mFe = 0,232.56 = 12,992 gam.
a) (mol).
=> = 0,464M.
b) Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
0,232 (mol).
=> mFe = 0,232.56 = 12,992 gam.
Gọi công thức của Oxit Sắt là : \(Fe_xO_y\)
Các PTHH khi X vào HCl :
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)(1)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow FeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\) (2)
nHCl ban đầu =\(\frac{200.14,6}{100.36,5}=0.8\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=0,1.2=0,2\left(g\right)\)
Từ (1) \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_xO_y}=17,2-5,6=11,6\left(g\right)\Rightarrow n_{Fe_xO_y}=\frac{11,6}{56x+16y}\left(mol\right)\left(3\right)\) Từ (1) \(n_{HCl}=2n_{H_2}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ddA}=200+17,2-0,2=217\left(g\right)\)
\(m_{ddB}=217+33=250\left(g\right)\)
\(n_{HCldu}=\frac{250.2,92}{100.36,5}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(2\right)}=0,8-0,2-0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_xO_y}=\frac{1}{2y}n_{HCl}=\frac{1}{2y}.0,4=\frac{0,2}{y}\left(mol\right)\)(4)
Từ (3) và (4) ta có pt :\(\frac{11,6}{56x+16y}=\frac{0,2}{y}\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{3}{4}\)
Vậy CT Oxit cần tìm là :Fe3O4
Fe+6HNO3- -->Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
x 6x 3x
mdds=mddt+mFe-mNO2
(126-63*6x)=0.3692*(200+56x-3x*46)
=>x==0.15=>nNO2=0.45=>V=nRT/p=9.89l
nHNO3 = 63%x200/63 = 2 mol
Do acid dư nên Fe --> Fe3+
Gọi m là khối lượng Fe: --> nFe = m/56
2H+ + NO3- + 1 e --> NO2 + H2O
số mol e nhường = số e nhận
--> 3m/56 = nNO2
--> Cứ 2 mol acid tham gia phản ứng thì có 1 mol NO3- của acid tham gia tạo muối và 1 mol tạo khí NO2.
--> lượng acid phản ứng là 3m/56 x 2 = 3m/28
--> (2 - 3m/28)x63/( m+ 200 - 46x3m/56) = 0.3692
-->m = 8.4
--> số mol NO2 là 0.45
n = pV/RT = 1,12xV/0.082x(27+273) = 0.45 --> V = 9.8839(l)\(\approx\)9,89 (l)
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).
a) 2Cu + O2 -> 2CuO (1)
3CuO + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O (2)
CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2H2O (3)
b)
nCu = 0,2 (mol) ; nNO = 0,02 (mol)
Từ (2) => nCu(dư) = nNO = 0,03 (mol) ; (mol).
Từ (1) => nCuO = nCu(phản ứng) = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol).
Từ (3) => (mol).
Vậy thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là : (lít).