Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.
Các đáp án còn lại:
A. influence (v+n): tác động.
C. reassure (v): trấn an.
D. inspire (v): truyền cảm hứng.
Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ ước
Chọn B
A. influence : ảnh hưởng
B. discourage : làm nản lòng
C. reassure : trấn an
D. inspire : truyền cảm hứng
=> deter ~ discourage : làm nản lòng
=> Đáp án B
Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.
Chọn B
A. ảnh hưởng
B. không khuyến khích
C. trấn an
D. truyền cảm hứng
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng
influence (v): ảnh hưởng discourage (v): gây nản lòng
reassure (v): trấn an inspire (v): truyền cảm hứng
=> discourage = deter
Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
deter (v): ngăn cản, làm nản lòng
A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng
B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng
C. reassure /,ri:ə'∫uə/(v): trấn an
D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng
Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.
=> discourage = deter
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".
Các đáp án còn lại:
"facing the reality": đối diện với thực tế
"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng
"improving the condition": cải thiện tình hình
Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.
Đáp án B