Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
attainments (n): thành tích, thành tựu
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
=> attainments = achievements
A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.
Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: A
quarrel (n): cãi nhau
argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận
breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc
divorce (n): sự ly hôn
relationship (n): mối quan hệ
=> quarrel = argument
He did not mention the argument with his wife.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.
Đáp án:
Cấu trúc: S + advise + O + to V
S + advise + (that) + S + (should) + V
take part in: tham gia vào
A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa
B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ
C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng
D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc
=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng
wave (v): vẫy
browse (v): lướt (web), duyệt (web)
connect (v): kết nối
set (v): cài đặt
=> surf = browse
=> I was browsing the Net looking for information about on Indian music.
Tạm dịch: Tôi đang lướt web để tìm kiếm thông tin về nhạc Ấn Độ
Đáp án: C
standard (n): tiêu chuẩn
quality (n): chất lượng
personality (n): tính cách, nhân cách
norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn
gap (n): khoảng cách
=> standards = norms
=> You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live.
Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Đáp án: D
objection (n): sự phản đối
agreement (n): sự đồng ý
manner (n): cung cách, cách thức
generation (n): thế hệ
disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành
=> objection = disapproval
=> The proposal will go ahead despite strong disapproval from the public.
Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.