Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.
a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).
b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.
Giải
a, Với O2
O2 + 2H2 → 2H2O
O2 + C → CO2
C2H6O + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O
2Zn + O2 → 2ZnO
4K+ O2 → 2K2O
4Na + O2 → 2Na2O
Với H2
Na2O + H2 → 2Na + H2O
CuO + H2 → Cu + H2O
HgO + H2 → Hg + H2O
O2 + 2H2 → 2H2O
b, Điều chế Oxi
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
điều chế hiđro
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn
PTHH
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O
CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O
c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
. điều chế oxi:
điện phân: H2O-------> H2 + O2
nhiệt phân KMnO4 --------> K2MnO4 + MnO2 + O2
nhiệt phân KClO3 --------> KCl + O2
điều chế hidro: H2O phương trình trên
Zn + H2SO4-------> ZnSO4 + H2
Al + H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + H2
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
thu nó bằng cách đẩy nước
1. 2Cr +3 Cl2 → 2CrCl3
2. 4K + O2 → 2K2O
3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
a) 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3
b) 4K + O2 -> t0 2K2O
c) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
d) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2
số nguyên tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử Oxi là 2:2:1
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
số nguyên tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số nguyên tử H2O là 2:1:3
a, Cac chat co the dieu che hidro la
Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4
Phuong trinh hoa hoc
Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2
2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2
b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la
H2O , KMnO4 , KClO3
KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)
H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2
Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl
Câu 1:
a) Điều chế H2
1. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
2. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Điều chế O2
3. 2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + O2
b) PT1,2 là phản ứng thế
PT3 là phản ứng phân hủy
Câu 2:
1) 2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + O2
2) 5O2 + 4P \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
4) 2H3PO4 + 3Mg → Mg3(PO4)2 + 3H2
5) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
6) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
Các chất được dùng để điều chế oxi: K C l O 3 ; K M n O 4 ; H 2 O ; HgO.