K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2020

Câu1:phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2:

​A,0,20 mol

​B,0,25 mol

​C,0,30 mol

​D,0,35 mol

19 tháng 4 2020

Câu1:phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2:

​A,0,20 mol

​B,0,25 mol

​C,0,30 mol

​D,0,35 mol

\(n_{CO_2}=\frac{1,5.10^{23}}{6,10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

6 tháng 12 2017

a. \(m_{Fe_3O_4}=n_{Fe_3O_4}.M_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6\left(g\right)\)

b. \(n_{SO_2}=\dfrac{V_{SO_2}}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

\(m_{SO_2}=n_{SO_2}.M_{SO_2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

c. \(m_{NaCl}=n_{NaCl}.M_{NaCl}=2.58,5=117\left(g\right)\)

d. \(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(m_{H_2}=n_{H_2}.M_{H_2}=0,25.2=0,5\left(g\right)\)

6 tháng 12 2017

a) \(m_{Fe_3O_4}=n_{Fe_3O_4}.M_{Fe_3O_4}\)

\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6\left(g\right)\)

b) \(n_{SO_2}=\dfrac{V_{SO_2}}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0.1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{SO_2}=n_{SO_2}.M_{SO_2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

c)\(m_{NaCl}=n_{NaCl}.M_{NaCl}=2.58,5=117\left(g\right)\)

d)\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H_2}=n_{H_2}.M_{H_2}=0,25.2=0.5\left(g\right)\)

Đề: Đốt cháy hỗn hợp bột Al và bột Mg, trong đó bột Al là 2,7 g cần tổng cộng 3,36 l khí O2 (đktc). Hỏi thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Tóm tắt: MMg = 24 g/mol MAl = 27 g/mol mAl = 2,7 g \(V_{O_2}=3,36l\left(\text{đ}ktc\right)\) ________________ % mAl = ? (%) % mMg = ?...
Đọc tiếp

Đề:

Đốt cháy hỗn hợp bột Al và bột Mg, trong đó bột Al là 2,7 g cần tổng cộng 3,36 l khí O2 (đktc). Hỏi thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?

Tóm tắt:

MMg = 24 g/mol

MAl = 27 g/mol

mAl = 2,7 g

\(V_{O_2}=3,36l\left(\text{đ}ktc\right)\)
________________

% mAl = ? (%)

% mMg = ? (%)

Giải:

\(n_{Al}=\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

PTTH (1): \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

4 mol 3 mol 2 mol

0,1 mol 0,075 mol 0,05 mol

\(n_{O_2}\left(p.\text{ứ}.2\right)=n_{O_2}\left(\text{đ}\text{ề}\right)-n_{O_2}\left(p.\text{ứ}.1\right)=0,15-0,075=0,075\left(mol\right)\)

PTTH (2): \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)

2 mol 1 mol 2 mol

0,15 mol 0,075 mol 0,15 mol

\(m_{Mg}=n_{Mg}\times M_{Mg}=0,15\times24=3,6\left(g\right)\)

\(m_{hh}=m_{Al}+m_{Mg}=2,7+3,6=6,3\left(g\right)\)

\(\%m_{Al}=\frac{m_{Al}}{m_{hh}}\times100\%=\frac{2,7}{6,3}\times100\%\approx42,86\%\)

\(\%m_{Mg}=100\%-\%m_{Al}=100\%-42,86\%=57,14\%\)

Trịnh Trân Trân <3

1
12 tháng 1 2017

Bạn cứ share nhiều lên nhé!!!

20 tháng 11 2016

a/ 1 mol

b/ n = \(\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

c/ \(n=\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

21 tháng 11 2016

thanks

11 tháng 11 2019

a,\(m_{Al}=\text{2,5.27=67,5(g)}\)

b)

0,8l=800cm3

\(\rightarrow\text{mH2O=800(g)}\)

\(\text{nH2O=}\frac{800}{18}=\text{44,44(mol)}\)

c)

Số phân tử:\(\text{ 0,2.6,02.10}^{23}\)\(=\text{1,204}.10^{23}\)(phân tử)

\(\text{mC2H6O=0,2.46=9,2(g)}\)

\(\rightarrow V=\frac{9,2}{0,8}=\text{11,5(cm3)}\)

9 tháng 10 2016

1)mol

2)6,022..

3)22,4

4)lit

5)khac nhau

6)cung so

7)bang nhau

8)24

22 tháng 11 2016

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một mol phân tử hay 6,022.1023 phân tử chất khí. Ở đktc, một mol chất khí bất kì đều có thể tích 22,4 lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là lít.

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn, chất lỏng, chất khí có thể khác nhau nhưng chúng đều chứa cùng số phân tử/ nguyên tử.

c) Ở điều kiện thường (20oC, 1 atm), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích bằng nhau và bằng 24 lít.

10 tháng 4 2017

a) mN = 0,5 . 14 = 7 g; mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g; mO = 3 . 16 = 48 g;

b) = 28 . 0,5 = 14 g; = 71 . 0,1 = 7,1 g; = 32 . 3 = 96 g

c) mFe= 56 . 0,1 = 5,6 g; mCu = 64 . 2,15 = 137,6 g;

= (2 + 32 + 64) . 0,8 = 78,4 g; = (64 + 32 + 64) . 0,5 = 80 g

22 tháng 10 2017

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

30 tháng 11 2016

a. Trong 1 mol Cu(NO3)2 có:

  • 1 mol Cu
  • 2 mol N
  • 6 mol O

b. mCu = 1 x 64 = 64 gam

mN = 2 x 14 = 28 gam

nO = 6 x 16 = 96 gam

c. nCu(NO3)2 = 37,6 / 188 = 0,2 mol

=> nCu = 0,2 mol

nN = 0,2 x 2 = 0,4 mol

nO = 0,2 x 6 = 1,2 mol

=> mCu = 0,2 x 64 = 12,8 gam

mN = 0,4 x 14 = 5,6 gam

mO = 1,2 x 16 = 19,2 gam

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.2. Thảo luận theo nhóm...
Đọc tiếp

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :

- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............

- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.

- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.

- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.

2. Thảo luận theo nhóm :

a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;

b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?

3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .

( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )

Kết luận :

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)... 

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí  có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .

c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...

và bằng ...(8)... lít .

Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạnvui

3
11 tháng 10 2016

1.

Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ O độ C, áp suất 1 atm.

the

11 tháng 10 2016

Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6,022.10 mũ 23 phân tử khí hay một mol chất khí 

Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bg 22,4 lít 

Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20 độ C và áp suất 1 atm