K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2017

  1. Tế bào gai

   2. Tế bào thần kinh

   3. Tế bào sinh gai

   4. Tế bào mô cơ tiêu hóa

   5. Tế bào mô bì cơ

Bài Thủy tức á

20 tháng 10 2016

Hình 1: Tế bào gai

Hình 2: Tế bào thần kinh

Hình 3: Tế bào sinh sản

Hình 4: Tế bào mô cơ- tiêu hoá

Hình 5: Tế bào mô bì- cơ

25 tháng 9 2018

Đáp án

A – Tế bào gai.      

B – Tế bào thần kinh

C – Tế bào sinh sản      

D – Tế bào mô cơ – tiêu hóa.

E – Tế bào mô bì – cơ.

20 tháng 4 2018

Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện

STT Các đại diện Nơi sống Hình thức sống Ảnh hưởng đến con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
1 Nhện chăng lưới Tường, hang, cây    
2 Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) Trên cây, tường nhà    
3 Bọ cạp Nơi khô ráo, trong hang, kín đáo    
4 Cái ghẻ Da người    
5 Ve chó Da, lông chó    
12 tháng 10 2016

bai-1-2-3-trang-32-sgk-sinh-hoc-7_1_1414663408.jpg

Bạn tham khảo :))

12 tháng 10 2016
 Thành phần tế bàoChức năng
Lớp ngoài

Tế bào phân hóa thành

+Tb mô bì - cơ 

+ Tế bào gai

+ Tế bào sinh sản

Che chở , bảo vệ . di chuyển , bắt mồi
Lớp trongChủ yếu là tb cơ , tiêu hóaĐảm nhiệm vai trò tiêu hóa ở ruột

 

11 tháng 10 2016

giun đất lưỡng tính . khi sinh sản, hai con giun chập phần.............giun non ( hết cái phần thông tin người ta cho ở trang  54)

2 tháng 11 2016

Trả lời thì trả lời hết luôn, bày SGKhum

 

10 tháng 2 2019

Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện

Các phần cơ thể Số chú thích Tên các bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần đầu – ngực 1 Đôi kìm có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ
2 Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Cảm giác về khứu giác và xúc giác
3 4 đôi chân bò Di chuyển và chăng lưới
Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe hở Hô hấp
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục Sinh sản
6 Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện
17 tháng 5 2019

Bảng 2. Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

Vai trò thực tiễn Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là gia súc. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
Gây bệnh ở động vật Trùng kiết lị, trùng tầm gai.
Gây bệnh ở người Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ
Có ý nghĩa về địa chất Trùng lỗ
18 tháng 3 2018

Bảng 2. Sự thích nghi của động vật với môi trường sống

STT Tên động vật Môi trường sống Sự thích nghi
Kiểu dinh dưỡng Kiểu di chuyển Kiểu hô hấp
1 2 3 4 5 6

1

2

3

- Ốc sên

- Mực

- Tôm

- Cạn

- Nước mặn

- Nước mặn, nước lợ

- Dị dưỡng

- Dị dưỡng

- Dị dưỡng

- Bò chậm chạp

- Bơi

- Bơi, búng càng bật nhảy, bò

- Hệ thống ống khí

- Hệ thống ống khí

- Hệ thống ống khí