K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

loading...

Phần đầu tiên trong mỗi đề thi đó là phần phát âm. 

Với dạng bài chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, các em cần nhớ rõ cách phát âm của các từ đó. 

Dạng bài trọng âm sẽ dễ thở hơn khi chúng ta có một vài quy tắc quen thuộc. Dưới đây cô sẽ đưa ra một vài quy tắc trọng âm, các em hãy đọc và làm bài sau nhé. 

1. Trọng âm từ có 2 âm tiết

- Đa số danh từ, tính từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

  Eg: PEOple /ˈpiː.pəl/                    CLEVer /ˈklev.ər/

Ngoại trừ: police, machine, belief, alone, alive, …

- Đa số động từ, giới từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

  Eg: preVENT /prɪˈvent/              deSTROY /dɪˈstrɔɪ/

Ngoại trừ: happen, enter, follow, visit, travel, …

2. Trọng âm với hậu tố / đuôi

1. Hậu tố / Đuôi nhận trọng âm.

ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE

employEE, VietnamESE, enginEER, voluntEER, bambOO, ballOON, cigarETTE, picturESQUES

Ngoại lệ: CENtigrade, comMITtee, Overseer

2. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.

IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, , IENT, IUM, IOUS, EOUS, UOUS

ecoNOmic, reVIsion, coLOnial,  muSIcian, faMIliar, efFIcient, conTInuous

Ngoại lệ: aRITHmetic, HERetic

3. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

OUS,TY, GY, PHY, CY   

adVENturous,  caPAcity, vaRIety, asTROlogy, phoTOgraphy, deMOcracy

Choose the word that has the primary stress placed differently from the others. 

Question 1. 

A. standard

B. happen

C. handsome

D. destroy

Question 2. 

A. farewell

B. provide

C. toward

D. approach

Question 3. 

A. healthy

B. remain

C. alone

D. accept

Question 4. 

A. complain

B. machine

C. music

D. instead

Question 5. 

A. appoint

B. gather

C. threaten

D. vanish

Question 6: 

A. difficult

B. relevant

C. interesting

D. volunteer

Question 7: 

A. electric

B. technical

C. depression

D. proposal 

Question 8: 

A. elegant

B. regional 

C. musical

D. important

Question 9: 

A. understand

B. engineer

C. atmosphere

D. Vietnamese

Question 10: 

A. dependable

B. reliable

C. remarkable

D. knowledgeable 

Top 5 bạn trả lời đúng, đủ, nhanh nhất sẽ nhận được 5GP nhé.

12
10 tháng 3 2023

Question 1. 

A. 'standard

B. 'happen

C. 'handsome

D. de'stroy

Question 2. 

A. fare'well

B. pro'vide

C. 'toward

D. ap'proach

Question 3. 

A. 'healthy

B. re'main

C. a'lone

D. a'ccept

Question 4. 

A. com'plain

B. ma'chine

C. 'music

D. in'stead

Question 5. 

A. ap'point

B. 'gather

C. 'threaten

D. 'vanish

Question 6: 

A. 'difficult

B. 'relevant

C. 'interesting

D. volun'teer

Question 7: 

A. e'lectric

B. 'technical

C. de'pression

D. pro'posal 

Question 8: 

A. 'elegant

B. 'regional 

C. 'musical

D. im'portant

Question 9: 

A. under'stand

B. engi'neer

C. 'atmosphere

D. Vietna'mese

Question 10: 

A. de'pendable

B. re'liable

C. re'markable

D. 'knowledgeable 

 
10 tháng 3 2023

1.D

2.C

3.A

4.C

5.A

6.D

7.B

8.D

9.C

10.D

17 tháng 6 2021

emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/

emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/

experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/

trọng âm phụ thuộc nhiều vào yếu tố nguyên âm, so sánh các nguyên âm ở những từ trên đều thấy, trọng âm đề rơi vào nguyên âm đôi (əʊ, ɪə) hoặc nguyên âm đơn dài (ɜː).

Thêm nữa, các âm tiết nhận trọng âm này nhận một vị trí "đắc địa" - thứ 2, tức là gần trung tâm của từ; nên rất nhiều từ có 3 âm tiết trở lên đều nhận trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, xét trong tương quan với nguyên âm nữa em nhé!

 

Một số trường hợp khác: paradise /ˈpærədaɪs /, holiday /ˈhɑːlədeɪ /, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,...

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read)...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

20 tháng 1 2022

Question 4.     A. in'tend                     B.' travel                      C. de'cide                    D. in'stall

Question 5.  A. 'difficult                    B. ma'terial                  C. suc'cessful               D. e'lectric

Question 6.  A. pu'ree                        B. a'gree                      C. 'meeting                  D. 'bottle

Question 7.  A. 'breakfast                  B. 'healthy                   C. im'press                   D. 'onion

Question 8.  A. in'gredient                  B. 'recipe                     C. de'licious                 D. fan'tastic

20 tháng 1 2022

4B

5A

6ko có đáp án đúng

7C

8B

tornado

/tɔːˈneɪdəʊ/

Trọng âm rơi vào âm hai

 

7 tháng 1 2022

10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent

11. A. perfect B. primary C. behave D. enter

12. A. reference B. September C. security D. domestic

13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate

14. A. academic B. technology C. economic D. conversation

15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage

16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience

17. A. challenge B. carry C. active D. because

7 tháng 1 2022

10. Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

11. Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

12. Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

13. Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

14. Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

15. Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity, appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

16. Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography, improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17. Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

11 tháng 9 2021

d c b

16 tháng 1 2022

1C

2ko có đáp án đúng

3D

4B

5C

16 tháng 1 2022

1. C

2. A

3. D

4. B

5. C

7 tháng 1 2022

1. A. environmental B. organization C. international D. communication

2. A. offer B. deny C. delay D. apply

3. A. conduct B. constant C. return D. dismay

4. A. habitat B. selection C. attention D. collection

5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure

6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient

7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate

8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest

9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers 

7 tháng 1 2022

1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư

2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 

5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.