Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án C
Giải thích:
A. come on: tiếp tục
B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng
C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
D. turn on: bật lên
Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.
Đáp án D
the use of charcoal for refining ore produced poor quality iron
Thông tin nằm ở đoạn 1: “…instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the iron had restricted its use in architecture…”
Theo đoạn văn, sắt đã không được sử dụng cho xà, cột và dầm trước khi đến đầu thế kỷ 18 bởi việc sử dụng than củi để luyện quặng tạo ra sắt chất lượng kém.
Đáp án : C
Chủ ngữ cho động từ này là “a good way” (một cách hay) – danh từ số ít -> động từ “to be” là “is”, không phải “are”
Đáp án là B. to go => going. Vĩ Feel like + V-ing