Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Câu điều kiện hỗn hợp: had participle, would+ V: làm một việc trong quá khứ và để kết quả ở hiện tại. Dấu hiệu: “now” và “otherwise”= “if not” . Dịch: Có ấy hẳn đã mất ngủ tối qua, nếu không thì bây giờ mắt cô ấy đã không vằn đỏ
Chọn B
Dịch câu: cô ấy hẳn là đã mất ngủ tối qua. Nếu không thì bây giờ mắt cô ấy đã không đỏ như thế.
Ở đây ta dùng “would +V” để diễn tả kết quả hiện tại của 1 hành động xảy ra trong quá khứ ( tương tự như câu điều kiện 2 và 3 kết hợp)
Đáp án là C
Câu gốc: If there hadn’t been such a strong wind, it would not have been so difficult to put out the fire. (Nếu không có một cơn gió mạnh như vậy, sẽ không quá khó khăn để dập đám cháy. )
C. If the wind hadn’t been so strong, it would have been much easier to put out the fire. (Nếu gió đã không quá mạnh, nó sẽ dễ dàng hơn nhiều để dập lửa. ). Câu này sử dụng tính từ trái nghĩa: difficult >< not easy.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án A
To V: để làm gì (diễn tả mục đích)
E.g: To do the test well, students have to study hard.
^ Đáp án A (stayed => to stay)
Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án : B
Must have done -> dự đoán một việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ. Otherwise = nếu không thì. Để giả định một việc trái hiện tại: otherwise + S + would (not) + V (= nếu không thì bây giờ đã không…)