Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Hình 20.1
1. Tua đầu
2. Tua miệng
3. Lỗ miệng
4. Mắt
5. Chân
6. Lỗ vỏ
7. Vòng xoắn
8. Đỉnh vỏ
- Hình 20.2
1. Đỉnh vỏ
2. Mặt trong vòng xoắn
3. Vòng xoắn cuối
4. Lớp xà cừ
5. Lớp sừng
- Hình 20.3
1. Gai vỏ
2. Vết các lớp đá vôi
1. áo
2. mang
3. khuy cài áo
4. tua dài
5. miệng
6. tua ngắn
7. phễu phụt nước
8. hậu môn
9. tuyến sinh dục
1- Sọ ếch
2- Cột sống
3- Đốt sống cùng
4- Các xương đai chi trước
5- Các xương chi trước
6- Xương đai hông
7- Các xương chi sau
Tham khảo
Các phần cơ thể | Số chú thích | Tên bộ phận quan sát thấy | Chức năng |
Phần đầu - ngực | 1 | Đôi kìm có tuyến độc |
|
2 | Đôi chân xúc giác (Phủ đầy lông) |
| |
3 | 4 đôi chân bò |
| |
Phần bụng | 4 | Phía trước là đôi khe thở |
|
5 | Ở giữa là một lỗ sinh dục |
| |
6 | Phía sau là các núm tuyến tơ |
| |
Các cụm từ gợi ý để lựa chọn | - Di chuyển và chăng lưới - Cảm giác về khứu giác và xúc giác - Bắt mồi và tự vệ - Sinh ra tơ nhện - Sinh sản - Hô hấp |
theo ý kiến riêng của mk thì: 1:nhung mao
2:vỏ nhầy
3:màng sinh chất
4:thành tế bào
5:riboxon
6:nhân
7:roi
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Các phần cơ thể | Số chú thích | Tên các bộ phận quan sát thấy | Chức năng |
---|---|---|---|
Phần đầu – ngực | 1 | Đôi kìm có tuyến độc | Bắt mồi và tự vệ |
2 | Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) | Cảm giác về khứu giác và xúc giác | |
3 | 4 đôi chân bò | Di chuyển và chăng lưới | |
Phần bụng | 4 | Phía trước là đôi khe hở | Hô hấp |
5 | Ở giữa là một lỗ sinh dục | Sinh sản | |
6 | Phía sau là các núm tuyến tơ | Sinh ra tơ nhện |
- Giống nhau:
+ Xương đầu
+ Xương cột sống: xương sườn, xương mỏ ác
+ Xương chi: đai vai, đai hông, chi trên, chi dưới.
- Khác nhau:
Đặc điểm | Xương thỏ | Xương thằn lằn |
---|---|---|
Các đốt sống cổ | 7 đốt | Nhiều hơn |
Xương sườn | Kết hợp với đốt sống lung và xương ức tạo thành lồng ngực | Có cả ở đốt thắt lưng |
Xương các chi | Thẳng góc, nâng cơ thể len cao | Nằm ngang |
- Hình 20.4:
1. Chân trai
2. Lớp áo
3. Tấm mang
4. ống hút
5. ống thoát
6. vết bám cơ khép vỏ
7. cơ khép vỏ
8. vỏ trai
- Hình 20.5:
1. tua dài
2. tua ngắn
3. mắt
4. đầu
5. thân
6. vây bơi
7. giác bám