Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: “Tôi không nghĩ rằng Janet sẽ giành chiến thắng lần này"- Tony nói
Đáp án C thể hiện đúng nhất nội dung câu gốc: Tony nghi ngờ (doubted) không biết liệu Janet sẽ giành chiến thắng lần này hay không.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. Tony băn khoăn tự hỏi không biết liệu Janet có giành chiến thắng lần này hay không.
B. Tony tin rằng Janet sẽ giành chiến thắng lần này.
D. Tony gợi ý rằng Janet phải cố gắng để giành chiến thắng lần này.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án C
Kiến thức về câu gián tiếp
Đề bài: “Tôi không tin rằng Janet sẽ chiến thắng lần này”, Tony nói.
A. Tony tự hỏi liệu Janet có chiến thắng lần này không.
B. Tony tin rằng Janet sẽ giành chiến thắng thời gian đó.
C. Tony nghi ngờ liệu Janet có chiến thắng lần đó không.
D. Tony đề nghị Janet nên cố gắng giành chiến thắng thời gian đó.
Đáp án D
Câu gốc: “Thật vô ích để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy”
A. Cụm từ đúng phải là: “there’s no point in + V_ing”: thật vô ích để làm gì
B. Đáng để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
C. Sai cấu trúc ngữ pháp vì sau tính từ useful động từ phải ở dạng to inf
D. Thật là lãng phí thời gian để cố gắng thuyết phục Tom thay đổi ý nghĩ của anh ấy
1. I/ buy/ a / will/ super/ TV/ smart/ if/ have/ I/ money.
→ I will buy a super smart TV if I have money
2. Da Nang / a/ city/ wonderful/ is.
→ Da Nang is a wonderful city
3. Have/ ever/ you/ to/ been/ England?
→ Have you ever been to England?
B
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Lãnh đạo không giải thích nguyên nhân của vấn đề. Anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
A. Mặc dù lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề, anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
B. Lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề nên anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
C. Lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề cũng như không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
D. Lãnh đạo không giải thích nguyên nhân của vấn đề bởi vì anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.
ĐÁP ÁN A
Tình huống giao tiếp
Tom và Tony đang nói chuyện về một trận tennis.
Tom: Tớ nghĩ trận tennis hôm nay tốt hơn nhiều đấy Tony.
Tony: ______! Tớ nghĩ nó quá tệ ý.
A. You’ve got to be kidding: Cậu đùa à?
B. You can say that again: Không sai tí nào, đúng đấy.
C. No, I think so: Không, tớ nghĩ vậy.
D. Thanks! Same to you: Cảm ơn, cậu cũng vậy nhé
ĐÁP ÁN B
Thật lãng phí thời gian để cố gắng giải thích bất cứ điều gì với Tony.
A. Tony nên được giải thích(sai về nghĩa)
B. Thật không đáng để cố gắng giải thích bất cứ điều gì với Tony (đúng)
C. Để tiết kiệm thời gian, hãy giải thích cho Tony(sai về nghĩa)
D. Nó rất đáng để cố gắng giải thích mọi thứ với Tony(sai về nghĩa)