Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2017

Đáp án : B

The main rotor và Tail rotor tuy là 2 vật nhưng chúng đều là bộ phận trong trực thăng ( helicopter) nên được coi là chủ ngữ số ít-> chia động từ theo chủ ngữ số ít-> “make”=> “makes”.

28 tháng 5 2017

Đáp án D

A great deal of => a great number of. (Cụm ‘a (great) deal of’ dùng cho danh từ không đếm được, cụm ‘a (great) number of’ dùng cho danh từ đếm được).

Dịch câu: Nông trại cao su sẽ thu được nhiều tiền và cung cấp việc làm cho rất nhiều người.

17 tháng 3 2017

Đáp án B.
“Raw materials” => chủ ngữ bị động 
Vì vậy: used to => is used to 
Dịch: Nguyên liệu thô được sử dụng để chế tạo ô tô bao gồm quặng sắt, cao su và dầu khí.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 6 2017

Đáp án A.

“All of the” -> “All the” all the +N: tất cả .........(gồm nhiều đối tượng) all of the+N: tất cả các bộ phận của.......(chỉ một đối tượng)

Ở đây là chỉ nhiều nguyên tắc, chứ không phải bộ phận của 1 nguyên tắc 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

18 tháng 2 2018

C

Kiến thức: sự hòa hợp giữa các động từ diễn tả hành động liên tiếp. “ stood” và “wagged” cùng ở quá khứ đơn nên :

blinking => blinked

=> Chọn C

Tạm dịch: Chú chó con chậm chạp đứng dậy, vẩy đuôi , nheo mắt và sủa

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”

Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lại câu

Giải thích:

to make => making

Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì

Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.