Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cấu trúc song hành
Ở đây cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “condition"
=> Đáp án B (geography => geographical)
Tam dịch: Khí hậu và điều kiện địa lý có thể quyết định loại phương tiện giao thông được sử dụng trong khu vực.
A
“light” => “lighter”
Ở đây trong câu đang dùng 1 loạt tính từ so sánh hơn (harder, more resistant) nên ở đây tính từ cũng phải chia ở dạng so sánh hơn
Dịch: Gốm có thể cứng hơn, nhẹ hơn và khả năng chống nhiệt tốt hơn các kim loại
Đáp án A.
despite → despite the fact that
Despite + Danh từ/cụm danh từ = although/though + mệnh đề: Tuy, dù
Trong trường hợp này sau despite là mệnh đề do đó phải sửa despite thành despite the fact that hoặc although hoặc though
Đáp án B
“many of them” => “many of which”
Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ để thay thế và gắn kết 2 vế của câu
Từ which ở đây được thay thế cho “buildings”
Dịch câu:
Ngôi làng có 60 tòa nhà lịch sử, nhiều trong số đó được vận chuyển cẩn thận từ các địa điểm khác nhau để giúp tái tạo cảng biển như trước đây.
Đáp án B.
necessary → necessarily
Ta thấy necessary là tính từ đứng giữa trợ động từ phủ định does not và động từ chính mean nên necessary bị sai về mặt từ loại. Do đó phải sửa tính từ thành trạng từ.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án C.
Tuân thủ cấu trúc song song nên phải đổi made thành making.
Tạm dịch: Hàng ngàn năm nay, con người đã sử dụng đá làm vật liệu chính để xây dựng nhà cửa, làm hàng rào, vỉa hè hoặc thậm chí làm cả mái nhà nữa.
B.
B. but -> bỏ but (ở cấu trúc câu Although, không có but sau dấu phẩy)
Tạm dịch: Tuy kim cương tự nhiên không có màu và trong suốt, khi bị pha tạp với các nguyên liệu khác nó có thể sẽ có nhiều màu, từ các màu sắc nhẹ nhàng đến chói loá.
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc
Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]
Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.
Chọn đáp án A
- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau
E.g: - My brother and I are alike.
- They treated all the children alike.
- like (prep): giống như, như
E.g: Like many children, I like watching cartoons.
Do đó: Alike => Like
Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được dùng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.