K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: chuyển đổi giữa câu chủ động và bị động thời tương lai đơn

Dịch: Trong truyện cổ tích, người tốt sẽ được các thần linh cứu giúp.

8 tháng 12 2018

Đáp án: C

Giải thích: chuyển đổi giữa câu chủ động và bị động thời tương lai đơn

Dịch: Trong truyện cổ tích, người tốt sẽ được các thần linh cứu giúp.

27 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn bởi nhắc đến một sự thật

Dịch: Hầu hết các truyện cổ tích kết thúc bằng đám cưới giữa hoàng tử và công chúa.

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù…

Dịch: Mặc dù các câu chuyện cổ tích có thể là do tưởng tượng, nhiều đứa trẻ vẫn thích nghe.

19 tháng 11 2018

Đáp án: C

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù…

Dịch: Mặc dù các câu chuyện cổ tích có thể là do tưởng tượng, nhiều đứa trẻ vẫn thích nghe.

21 tháng 7 2018

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn bởi nhắc đến một sự thật

Dịch: Hầu hết các truyện cổ tích kết thúc bằng đám cưới giữa hoàng tử và công chúa.

Give the correct form of the word given to complete the sentence.1. Iceland is considered the most ........... country in the world. [ PEACE]2. A  ........ lifestyle has its adventages and disadanvages. [NOMAD]3. My brothers has been a stamp............ for several years. [COLLECT]4.It is a/ an ............. place to hold a pinic because it is too far from the road. [CONVENIENCE]5.Drinking water in some areas may be ............ [SAFE]6.During my stay in the village, I was...
Đọc tiếp

Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1. Iceland is considered the most ........... country in the world. [ PEACE]

2. A  ........ lifestyle has its adventages and disadanvages. [NOMAD]

3. My brothers has been a stamp............ for several years. [COLLECT]

4.It is a/ an ............. place to hold a pinic because it is too far from the road. [CONVENIENCE]

5.Drinking water in some areas may be ............ [SAFE]

6.During my stay in the village, I was ............with several local farmers.      [FRIEND]

7.Encouraging children to eat and drink ..............is very important.     [HEATH]

8. Local people in the village often wear their ............. costumer during the festivals.       [TRADITON]

9. Please give ...........to that charity to help the homeless after the flood.              [GENEROUS]

10. The baby slept very......... because the bed was really comfortable.    [SOUND]

11. People in my country are very open and .......... I like to go there when I have free time.       [ FRIEND]

12. Some of my............ live in the countryside.       [RELATE]

13. Some people say that the country is more ...........for the people who are retired.       [SUIT]

14. Entertaiment is difficult to find in the country,.........in the evening.        [ PARTICULAR]

15.Natural disasters can....... destroy a harvest and leave the farmers with little or no money until the follwing year.    [ EASY]

16.The pollution in our sity is much .............. than it used to be.       [BAD]

17.Thes trousers are too wide.Do you have any that are.....?  [NARROW]  

18.My mother always gets up ............than everybody else in the home.  [ EARLY]

19.MAx finished the homework.........than anyone else in the class.  [ FAST]

20.Get rid of the sorrow.You will do it...........next time.       [GOOD]

 

1

1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn

1 H5N1 virus (harm)......harms...human body very quickly.

2 Vegetarians (live)....live......on vegetables, fruits and nuts.

3 Tina (sometime, miss)....sometimes misses.......the bus to school.

4 She(not )..doesn't .........housework at weekends.

5 They (eat)......eat.......two eggs every day. That (not be) .....is not......good for their health.

6 My brotherand I usually(cook)....cook......meals for family but my father(seldom, cook)..seldom cooks...........

7 Hoa and Ba sometimes (not water)...........don't water..........the flowers in the garden.

8 My brother (spend) ....spends......half an hour (do).....to do...........his homework everday

You can use present simple:)))