Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 đốt
2 cô cạn
3 2,3
4 hạt proton
5 đơn vị cacbon ( đvc )
6 proton electron
7 electron
8 4 . 48335 x 10-23
9 số hạt proton bằng số hạt electron
10 vì khối lượng của electron ko đáng kể
11 proton , nơtron , electron
12 có cùng số proton trog hạt nhân (các nguyên tử cùng loại )
13 sắt , chì , kẽm , thủy ngân
14 Oxi , nitơ , cacbon , clo
15 2 đơn chất 4 hợp chất
16 Fe , O2 , Cl2 , P , Na
17 Na2O , HNO3 , CO2 , CaO , BaCl2
18 342 đvc
19 2O2
20 HNO3
21 P2O5
22 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
23 CaO , Al2O3 , K2OO
24 Ba3 (PO4)2
25 CO3
26 XY
27 X3Y2
bn nhé
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau
a) (1) Ba + 2H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2 + H2\(\uparrow\)
(2) Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3\(\downarrow\) + H2O
(3) BaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2O + CO2\(\uparrow\)
(4) BaCl2 + 2AgNO3 \(\underrightarrow{t^o}\) Ba(NO3)2 + 2AgCl\(\downarrow\)
(5) Ba(NO3)2 + CuSO4 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + Cu(NO3)2
(6) Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2\(\downarrow\)
(7) Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
(8) 2CuO \(\underrightarrow{t^o}\) 2Cu + O2\(\uparrow\)
b) (1) 2Zn + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2ZnO
(2) ZnO + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2O
(3) ZnCl2+ 2NaOH \(\rightarrow\) Zn(OH)2\(\downarrow\) + 2NaCl
(4) Zn(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + 2H2O
(5) ZnSO4 + Na2CO3 \(\rightarrow\) ZnCO3\(\downarrow\) + Na2SO4
(6) ZnCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnO + CO2\(\uparrow\)
(7) ZnO + 2KOH \(\rightarrow\) K2ZnO2 + H2O
(8) K2ZnO2 + 2H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + K2SO4 + 2H2O
(1) K + O2 \(-^{t0}->K2O\)
(2) \(K2O+H2SO4->K2SO4+H2O\)
(4) \(K2SO4+Ba\left(OH\right)2->2KOH+B\text{aS}O4\downarrow\)
\(\left(5\right)KOH+HCl->KCl+H2O\)
\(\left(6\right)2KCl+2H2O\xrightarrow[\text{đ}i\text{ện}-ph\text{â}n]{c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n}2KOH+Cl2\uparrow+H2\uparrow\)
\(\left(7\right)KOH+Al\left(OH\right)3->KAlO2+2H2O\)
Cái thứ 8 chưa làm bao h :- ?
1.C
2.A
3.D
4.A
5.
(1)Khối lượng
(2)Tham gia
(3)Khối lượng
(4)Sau
6.
(1)a,d
(2)b,c,e
II.Tự luận
Câu 1.
1.
a;
VNH3=0,25.22,4=5,6(lít)
b;
nCO2=0,5(mol)
VCO2=0,5.22,4=11,2(mol)
c;
nO2=\(\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,1\left(mol\right)\)
VO2=22,4.0,1=2,24(lít)
2.
Số phân tử H2S là:
\(\dfrac{0,6.10^{23}.2}{3}\)=0,4.1023(phân tử)
nH2S=\(\dfrac{0,4.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{1}{15}\)
VH2S=34.\(\dfrac{1}{15}\)=\(\dfrac{34}{15}\)(lít)
Câu 2(3,5 điểm)
Gọi CTHH của X là CxOy
PTK của X là 32.0,875=28(dvC)
x=\(\dfrac{28.42,857\%}{12}=1\)
y=\(\dfrac{28.57,143\%}{16}=1\)
Vậy CTHH của X là CO
Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
Áp dung ĐLBTKL cho cả bài ta có:
mFe2O3+mCO=mFe+mCO2
=>a=mCO=11,2+13,2-16=8,4(g)
Câu 2 :
a) Gọi công thức hóa học A : XO3
Vì phân tử chất đó có tỉ khối so với khí Hiđro ( H2 ) là 40 lần nên :
\(\frac{M_A}{2.M_H}=40\)
\(\frac{M_A}{2.1}=40\)
\(\rightarrow M_A=80\)
Mặt khác :
\(M_A=M_X+3.M_O=M_X+3.16\)
\(\rightarrow M_X+48=80\)
\(M_X=80-48=32\)
\(\rightarrow X\) là lưu huỳnh
Ký hiệu : S
Nguyên tử khối là 32 đvC
b) Ta có :
\(\%X=\frac{M_X}{M_A}.100\%=\frac{32}{80}.100\%=40\%\)
Vậy ...