K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2019

Đáp án A.

2 tháng 4 2017

qui đổi thành Fe3O4--->n(Fe3O4)=0,06 mol

Fe3O4 +4H2SO4----->FeSO4+Fe2(SO4)3+4H2O

0,06----------------------0,06------0,06

6FeS04+3Cl2----->2FeCl3+2Fe2(SO4)3

0,06-----------------0,02-------0,02

m=0,02.162,5+(0,02+0,06).400+35,25

4 tháng 7 2017

a) \(2Fe+6H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow^{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

\(2FeO+4H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow^{t^0}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+4H_2O\)

\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)

Quy đổi hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol O

\(\Rightarrow56x+16y=49,6\) (1)

\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e\)

x ------------> 3x

\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)

..........0,8 <--- 0,4

\(O+2e\rightarrow O^{2-}\)

y --> 2y

\(\Rightarrow3x=2y+0,8\) (2)

Giải hệ (1)(2) được x = 0,7 mol, y = 0,65 mol

\(\Rightarrow\%m_O=\dfrac{16.0,65}{49,6}.100\%=20,97\%\)

Ta có:

\(2H_2SO_4+2e\rightarrow SO_4^{2-}+SO_2\uparrow+2H_2O\)

...............................0,4 <---- 0,4

\(\Rightarrow n_{SO_4^{2-}}\text{tạo muối với cation kim loại}=0,4\) mol

\(\Rightarrow m_{\text{muối}}=m_{\text{kim loại}}+m_{SO_4^{2-}}\text{tạo muối với cation kim loại}\)

\(=56.0,7+96.0,4=77,6\) gam

4 tháng 7 2017

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow^{t^0}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

10 tháng 2 2020

Ta có : \(56n.Fe+M.n_H=11,12\left(\odot\right)\)

Phần 1 :

Bảo toàn e : \(2.\frac{n_{Fe}}{2}+n.\frac{n_M}{2}=2.n_H\)

\(=2.\frac{3,136}{22,4}=0,26\left(1\right)\)

( n là hóa trị của M )

Phần 2 :

Bảo toàn e : \(3.\frac{n_{Fe}}{2}+n.\frac{n_M}{2}=2.n_{SO2}=2.\frac{4,042}{22,4}\approx0,36\left(2\right)\)

Từ ( 1) và ( 2) \(\rightarrow\frac{n_{Fe}}{2}=0,36-0,28=0,08\left(mol\right)\)

\(\rightarrow n_{Fe}=0,16\left(mol\right)\)

Thay \(\left(\odot\right)\) vào \(\left(1\right)\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}56.0,16+M.n_M=11,12\\2.0,08+n.\frac{n_M}{2}=0,28\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_M=\frac{2,16}{M}\\n_M=\frac{0,24}{n}\end{matrix}\right.\rightarrow\frac{2,16}{M}=\frac{0,24}{n}\)

\(\rightarrow M=\frac{0,16.n}{0,24}=9n\)

Lập bảng :

n 1 2 3
M 9 18 27
KL Loại Loại Al

Vậy M là Al

\(\rightarrow m_{Fe}=56.0,16=8,96\left(g\right)\)

\(\%m_{Fe}=\frac{8,96}{11,12}.100\%=80,58\%\)

\(\%m_{Al}=100\%-80,58\%=19,42\%\)

10 tháng 2 2020

cm on bn nh

11 tháng 10 2016

1. 
a/ - Cho dd H2SO4 loãng t/d với Fe. 
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2O 
=> H2SO4 có tính chất hóa học (tchh) của axit: t/d với KL đứng trước H sinh ra muối và khí H2. 
- Cho dd H2SO4 l~t/d với CuO. 
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O 
=> H2SO4 có tchh của axit: t/d với oxit bazơ tạo ra muối và nước. 
- Cho dd H2SO4 t/d với KOH. 
2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O 
=> H2SO4 có tchh của axit: t/d với dd kiềm cho ra muối và nước. 

b/ - Cho H2SO4 đặc t/d với Cu. 
Cu + 2H2SO4 đ --t*--> CuSO4 + SO2 + 2H2O 
=> H2SO4 đặc có tchh riêng: t/d được với Cu, sinh ra khí SO2 (KL đứng sau H). 
- Cho H2SO4 đặc t/d với Fe. 
2Fe + 6H2SO4 đ --t*--> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 
=> H2SO4 đặc có tchh riêng: t/d với KL sinh ra muối và giải phóng SO2; đẩy được Fe lên hóa trị cao nhất. 
- Cho H2SO4 đặc vào C6H12O6. 
C6H12O6 ----H2SO4 đ, t*---> 6C + 6H2O 
=> H2SO4 đặc có tchh riêng: có tính háo nước. 

2. Gọi số mol của CuO và ZnO lần lượt là a và b. 
n HCl = Cm.V = 3.0,1 = 0,3 mol. 

a/ CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O 
_1_____2 (mol) 
_a_____2a 

ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2O 
_1______2 (mol) 
_b_____2b 

Theo đề bài, ta có hệ phương trình: 
80a + 81b = 12,1 (m hh) 
2a + 2b = 0,3 (n HCl) 
Giải hệ, được: a = 0,05; b = 0,1. 

b/ m CuO = n.M = 80a = 80.0,05 = 4 (g). 
=> % mCuO = (mCuO / mhh) . 100% = 33,06 %. 
=> % mZnO = 100% - 33,06% = 66,94 %. 

c/ CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O 
___1______1 (mol) 
___0,05__0,05 

ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O 
_1_____1 (mol) 
_0,1__0,1 

Tổng số mol H2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 mol. 
=> m H2SO4 = n.M = 0,15.98 = 14,7 g. 
=> mdd H2SO4 = (mct.100%) / C% = (14,7.100)/20 = 73,5 g. 

18 tháng 8 2021

Xét hiệu độ âm điện của các phân tử :

\(H_2\)\(2,20-2,20=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_2\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(O_3\)\(3,44-3,44=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(H_2O\)\(3,44-2,20=1,24>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(BeCl_2\)\(3,16-1,57=1,59>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực. 

\(CO\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(CO_2\)\(3,44-2,55=0,89>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(NH_3\)\(3,04-2,20=0,84>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(PH_3\)\(2,20-2,19=0,01< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(BF_3\)\(3,98-2,04=1,94>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HF\)\(3,98-2,20=1,78>1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết ion.

\(HCl\)\(3,16-2,20=0,96>0,4\&< 1,7\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.

\(N_2\)\(3,04-3,04=0< 0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị không cực.

\(NO\)\(3,44-3,04=0,4\text{ }\Rightarrow\) Liên kết cộng hoá trị có cực.