Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
“across”: qua, ngang qua, băng qua,…
“through”: vượt qua, xuyên qua
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn B
Theo đoạn văn, hình phạt cho người mượn làm mất sách là gì?
A. Họ sẽ bị thu một khoản phí nhỏ.
B. Thư viện sẽ không đi qua làng đó nữa.
C. Các thư viện còn lại sẽ xử phạt người đọc đó.
D. Sẽ không có hình phạt nào cả.
Dẫn chứng: “If a village loses a book, the camel library stops visiting.”
Tạm dịch: Nếu có một làng nào đó làm mất sách, thư viện lạc đà sẽ không ghé thăm làng đó nữa.
Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.