Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khối lượng C cần dùng để khử 8 gam CuO tạo thành CO₂ là *
0,6 g
1,2 g
2,4 g
3,6 g
Cho clo tác dụng với nước dư, sản phẩm thu được là: *
HCl + NaClO + H₂O
HCl + HClO + H₂O
HCl + HClO
HCl + NaClO₄
Nguyên tố X có số thứ tự là 11 thuộc chu kì 3, nhóm IA. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là? *
11
3
14
1
Nguyên tố Z có số thứ tự là 9 thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. Số lớp electron của nguyên tử nguyên tố Z là? *
9
2
7
11
Đa số phi kim không có tính chất hóa học nào? *
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với hiđro
Tác dụng với muối
Tác dụng với oxi
- HNO2 :
+ H : I
+ N : III
+ O : II
- HClO :
+ H : I
+ Cl : I
+ O : II
- HClO3 :
+ H : I
+ Cl: V
+ O : II
- HClO4 :
+ H : I
+ Cl : VII
+ O : II
Cù Văn Thái thầy xem giúp em với ạ, có nhiều chổ em làm đại chứ không biết đúng hay sai nữa.
a) HCl(đ) + MnO2 -t0-> Cl2 + MnCl2 + H2O
b) CuO + 2HCl - > CuCl2 + H2O
c) 2HCl + Na2Co3 -> CO2 + 2NaCl + H2O
d) HCl + AgNO3 - > AgCl + HNO3
e) 2KCl + 2H2O \(\xrightarrow[cmn]{đpdd}\) 2KOH + Cl2 + H2
f) Cl2 + H2O - > HCl + HClO
Cl2 + NaOH - > NaCl + NaClo
g Cl2 + Ca(OH)2 -t0->CaoCl2 + H2O
h) 2CaOCl2+ H2O + CO2 - > CaCO3 + CaCl2 +2HClO
NaClo + CO2 + H2O - > NaHCO3 + HClO
Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối
Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:
A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi
C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxiCâu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO
Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:
A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH
Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g
Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước
Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%
Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi
Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.
Câu 74: Oxit là
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Để biết chất khí đó nặng hơn hay nhẹ hơn không khí thì dùng tỉ khối:
\(\frac{d_{\text{chất}}}{d_{kk}}\)
a/Từ đó tìm được các chất nặng hơn không khí là : CO2 , O2 , SO2
b/ Các chất nhẹ hơn không khí là H2 , N2
c/ Các chất cháy được trong không khí là H2 , SO2
d/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit : CO2 , SO2
e/ Làm đục nước vôi trong : CO2 , SO2
g/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2 , SO2
khoan sao O2 ko cháy đc trong kk. chẳng phải đk để có sự cháy là O2 ak?
a) CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
b)Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
C)Na2O+HCl->NaCl+H2O
CuO+2HCl->CuCl2 +H2O
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
d)2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O
Bài tập 2 :
PTHH: \(Cu+2AgNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
Gọi số mol Cu phản ứng là x
\(\Rightarrow Cu\left(pư\right)=64x\left(g\right)\)
Theo PT : \(\Rightarrow Ag\left(pư\right)=2x\left(g\right)\)
Khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g:
Ta có: \(m_{Ag}-m_{Cu\left(pư\right)}=1,52\)
\(\Leftrightarrow2x\times108-64x=1,52\)
\(\Leftrightarrow216x-64x=1,52\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1,52}{152}=0,01\)
\(\Rightarrow n_{AgNO_3}=2x=2.0,01=0,02\left(mol\right)\)
Đổi 20ml = 0,02 l
\(\Rightarrow CM_{AgNO_3}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,02}{0,02}=1\left(M\right)\)
Cu+ 2agno3= cu(no3)2 +2ag
Số mol cu là x mol nên số mol ag là 2x mol
Khối lượng tăng 1,52=2x. 108-64x
X=0,01 mol nên số mol agno3 là 0,01 mol
Nông độ mol của dd agno3 là 0,01: (20/1000)=0,5(mol/l)
Đáp án A
HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh.