K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

ĐÁP ÁN C

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 làA. Đỉnh renB. Chân renC. Giới hạn renD. Vòng đỉnh renCâu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắcCâu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. >...
Đọc tiếp

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là

A. Đỉnh ren

B. Chân ren

C. Giới hạn ren

D. Vòng đỉnh ren

Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  

A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắc

Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 15: Chi tiết máy là

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.

B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.

C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.

D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.

Câu 16:  Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng

A. Dạng khối               B. Dạng tấm                C. Dạng thanh                                     D. Dạng hộp

Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?

A.    Khớp tịnh tiến

B.     Khớp quay

C.     Khớp cầu

D.    Khớp vít

Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây

A.    Quạt điện              Hộp diêm                    Ngăn kéo tủ                            Cửa kéo

 

HẾT

1

Câu 20: C

Câu 11: C

Câu 12: A

Câu 13: C

Câu 14: B

Câu 15: B

4 tháng 12 2021

C

4 tháng 12 2021

B. Các nguyên tố tham gia

( Bạn có thể xem trong SGK- Công nghệ 8 trang 61 )

- Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành 2 loại chính là gang và thép.

Câu 4: Trả lời:

- Dụng cụ đo và kiểm tra: thước đo độ dài ( thước lá, thước cặp,...), thước đo góc (êke,ke vuông, thước đo góc vạn năng,....).

- Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt: êtô,kìm,cờ lê, tua vít, mỏ lết,...

Câu 8: Trả lời:

Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:

- Tính lí học

- Tính hóa học

- Tính cơ học.

- Tính công nghệ.

27 tháng 11 2018

1)B

2)A

27 tháng 11 2018

1.B

2.A

1 / 2 NỘI DUNG CÔNG NGHỆ 8 TUẦN 4 Em hãy hoàn thành bài tập sau: Gia đình bạn Hồng sử dụng 2 bóng đèn Compact huỳnh quang 220V-40W để thắp sáng cho ngôi nhà, 2 Quạt điện 220V-60W để làm mát, 1 Nồi cơm điện 220V-65W để nấu cơm, 1 Tivi 220V-75W để xem tin tức hằng ngày, 1 Tủ lạnh 220V-120W để đựng thức ăn. a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên đồ dùng điện. b) Tính...
Đọc tiếp

1 / 2 NỘI DUNG CÔNG NGHỆ 8 TUẦN 4 Em hãy hoàn thành bài tập sau: Gia đình bạn Hồng sử dụng 2 bóng đèn Compact huỳnh quang 220V-40W để thắp sáng cho ngôi nhà, 2 Quạt điện 220V-60W để làm mát, 1 Nồi cơm điện 220V-65W để nấu cơm, 1 Tivi 220V-75W để xem tin tức hằng ngày, 1 Tủ lạnh 220V-120W để đựng thức ăn.
  • a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên đồ dùng điện.
  • b) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn Hồng? Biết rằng thời gian sử dụng bóng đèn là 4 giờ, quạt điện là 5 giờ, nồi cơm điện là 2 giờ, tivi là 3 giờ, tủ lạnh là 24 giờ.
  • c) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hồng trong tháng 4? (xem điện năng tiêu thụ mỗi ngày như nhau)
  • d) Tính số tiền gia đình bạn Hồng phải trả trong tháng theo bảng biểu giá điện dưới đây:
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
2 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
3 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
4 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
5 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
6 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
0
20 tháng 11 2017

CÂU 1: Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:

- tính chất cơ học: tính cứng, dỏe, bền.

- tính chất vật lí: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng.

- tính chất hóa học: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.

- tính chất công nghệ: tính đúc, hàn, rèn, cắt, gọt,...

CÂU 2:

- những vật liệu cơ khí: cao su, chất dẻo, kim loại, phi kim loại,...

CÂU 4:

- mối ghép tháo đc gồm mối ghép bằng ren, then và chốt.

CÂU 7:

-đặc điểm: cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.

- ứng dụng: dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp.

CÂU 8: dao,...

26 tháng 11 2017

cau 1 dẫn nhiệt dẫn điện tốt , không bị axit ăn mòn , không bị oxi hóa , dẻo dễ dát mỏng