Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm :
Bài 1:
a, Cặp quan hệ từ : Nếu......Thì.
Nghĩa của cặp quan hệ từ: để thể hiện quan hệ giả thiết - kết quả .
b, Cặp quan hệ từ: Do......Nên.
Nghĩa của cặp quan hệ từ: Thể hiện nguyên nhân - kết quả.
c, Cặp quan hệ từ : Tuy......Nhưng.
Nghĩa của cặp quan hệ từ: Thể hiện mối quan hệ tương phản .
d, Cặp quan hệ từ: Mặc dù ...... Nhưng .
Nghĩa của cặp quan hệ từ: Thể hiện mối quan hệ tương phản .
e, Cặp quan hệ từ : Không những ...... mà .
Nghĩa của cặp quan hệ từ : Thể hiện mối quan hệ tăng tiến .
Bài 2 :
a, Lan không chỉ chăm học mà còn rất chăm làm .
b,Không chỉ trời mưa to mà những cái ao còn ngập nước .
c, Trời đã mưa to mà chúng em vẫn đi học .
d,Đứa trẻ chẳng những không nín khóc mà con khóc to hơn .
Học tốt !
TL:
A. Tay làm hàm nhau, tai quay miệng trễ.
B. Có làm thì mới có ăn.
c. Không dưng ai dễ mang phần đến cho.
d. Lao động là hạnh phúc
g. Biết nhiều nghề, giỏi một nghề
#HT#
Cần cù là đức tinh tốt mà chúng ta cần học tập.
Cô ấy là một cô gái tháo vát.
bài 1 :
a) Ngọt - đắng
ngày - đêm
b) vỡ - lành
Cây khô - Cành nở hoa
c) đắng cay - ngọt bùi
d) tối - sáng.
bài 2 :lành/ rách
Đoàn kết / chia rẽ , sống/ chết.
Chết /sống, quỳ./ đứng
Chết / sống ,nhục./ vinh
nhác / siêng.
Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ: hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa xôi, rộng rãi, ngoan ngoãn…
hiền từ - ác độc
cao - thấp
dũng cảm - nhát gan
dài - ngắn
vui vẻ - buồn rầu
nhỏ bé - to lớn
bình tĩnh - căng thẳng
ngăn nắp - bừa bộn
chậm chạp - nhanh nhẹn
sáng sủa - tối tăm
chăm chỉ - lười biếng
khôn ngoan - ngu dốt
mới mẻ - cũ kĩ
xa xôi - gần gũi
rộng rãi - chật chội
ngoan ngoãn - hư hỏng
Ngọt ngào hương thơm nêu tình yêu của đôi ta khi nắng ban ngày ươm đầy
Mỗi giờ cả hai người đi được quãng đường là:
\(5+13=18\left(km\right)\)
Quãng đường từ nhà chú Hòa đến huyện dài số ki-lô-mét là:
\(18\times1,5=27\left(km\right)\)
Chỗ gặp nhau cách nhà chú Hòa số ki-lô-mét là:
\(5\times1,5=7,5\left(km\right)\)
a. Từ đồng âm
b. Từ nhiều nghĩa ( nghĩa gốc )
c. Từ nhiều nghĩa ( nghĩa chuyển )
d. Từ nhiều nghĩa ( nghĩa chuyển )
a, - Gía vàng trong nước tăng đột biến.
=> Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
- Tấm lòng vàng .
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường.
Từ đồng âm
b, - Bác thợ đang cầm bay trát tường.
Từ đồng âm
- Đàn cò đang bay trên trời.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
- Đạn bay vèo vèo.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
- Chiếc áo đã bay màu.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)