Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: D
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.
Đáp án:
Xuất hiện trạng từ: last Sunday (chủ nhật tuần trước)
Công thức: S + Ved/V2
=> Last Sunday, Texas-based game-fans The Speed Gamers participated in a charity activity to donate money to relief organisations.
Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, các game thủ có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia vào một hoạt động từ thiện để quyên tiền cho các tổ chức cứu trợ.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
excavate (v): đào, khai quật
excavation (n): sự khai quật
excavator (n): người đào, người khai quật, máy đào, máy xúc
=> Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “items”
=> Một số động từ thêm “-ing” hoặc “-ed” có thể được sử dụng như một tính từ
=> Trong câu này, cần chọn động từ thêm “-ed” để hình thành tính từ mang nghĩa bị động:
=> The exvacated items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work.
Tạm dịch: Các vật đã được khai quật ở hang Con Moong hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Thanh Hóa để bảo tồn và trưng bày tác phẩm.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Đáp án:
Cấu trúc: S + advise + O + to V
S + advise + (that) + S + (should) + V
take part in: tham gia vào
A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa
B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ
C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng
D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc
=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án:
human (adj): của con người = man-made: do con người gây ra
natural (adj): tự nhiên
ordinary (adj): bình thường
=> Carbon dioxide is released through natural processes such as respiration and volcano eruptions and through human activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.
Tạm dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như tàn phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
examinations (n): kỳ thi
qualifications (n): bằng cấp
courses (n): khóa học
levels (n): mức độ
=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.
Tạm dịch: Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
donation (n): quyên tặng
charity (n): từ thiện
helping (n): phần thức ăn đưa mời
supporting (adj): yếu, phụ
=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.
Đáp án cần chọn là: B