Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án: D
life (n): cuộc sống
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
dietary (n): chế độ ăn
=> Reducing saturated fat is the most important dietary change you can make to cut blood cholesterol.
Tạm dịch: Giảm chất béo bão hòa là sự thay đổi chế độ ăn uống quan trọng nhất mà bạn có thể thực hiện để giảm lượng cholesterol trong máu.
Đáp án: B
medicine (n): thuốc
prescription (n): thuốc kê theo đơn
size (n): kích cỡ
introduction (n): hướng dẫn
=> Make sure the prescription for your glasses or contact lens is up-to-date and adequate for computer use.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng các toa thuốc cho kính hoặc kính áp tròng của bạn được cập nhật và thích hợp cho việc sử dụng máy tính.
Đáp án: D
the ground (n): mặt đất
board (n): tàu
the move (n): chuyển động
campus (n): khuôn viên trường
=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.
Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.
Đáp án:
Cấu trúc: S + advise + O + to V
S + advise + (that) + S + (should) + V
take part in: tham gia vào
A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa
B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ
C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng
D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc
=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
floods (n.pl): lũ lụt
climate change (n): thay đổi khí hậu
ecological balance (n): cân bằng hệ sinh thái
footprint (n): dấu chân
=> All of the disasters resulted from climate change will continue to have a devastating effect on socio-economic development.
Tạm dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
home (n): nhà, tổ ấm, nơi trú ngụ
scenery (n): cảnh vật
house (n): ngôi nhà
basis (n): nền tảng, cơ bản
=> The vegetation layers in Cat Ba Archipelago form spectacular and scenic landscapes and make the site become home of all Vietnam's typical ecosystems.
Tạm dịch: Các lớp thực vật ở quần đảo Cát Bà giúp hình thành những cảnh quan ngoạn mục và tuyệt đẹp, đồng thời biến nơi đây trở thành nơi cư trú của tất cả các hệ sinh thái điển hình ở Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
Cấu trúc: object to somebody doing something: phản đối ai làm gì
=> I object to him making private calls on the office phone.
Tạm dịch: Tôi phản đối anh ta gọi điện thoại riêng bằng điện thoại văn phòng.