Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
analytic = analytical (adj): có tính phân tích
analysis (n): sự phân tích, phép phân tích
analytically (adv): theo phép phân tích
Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"
=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.
Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
Cụm từ: at risk (có nguy cơ)
=> Viet Nam has been named among the 12 countries most at risk for climate change by the World Bank.
Tạm dịch: Việt Nam đã được liệt kê là một trong số 12 quốc gia có nguy cơ cao nhất về biến đổi khí hậu theo Ngân hàng Thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
temperature (n): nhiệt độ
water (n): nước
sea level (n): mực nước biển
pollution (n): sự ô nhiễm
=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.
Đáp án:
causes (n): nguyên nhân
effect (n): ảnh hưởng
gas (n): khí
damage (n): thiệt hại
greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
=> Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse effect.
Tạm dịch: Hầu hết các nhà nghiên cứu khí hậu đều đồng ý rằng nguyên nhân chính của xu hướng nóng lên toàn cầu hiện nay là việc con người làm tăng hiệu ứng nhà kính.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: D
life (n): cuộc sống
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
dietary (n): chế độ ăn
=> Reducing saturated fat is the most important dietary change you can make to cut blood cholesterol.
Tạm dịch: Giảm chất béo bão hòa là sự thay đổi chế độ ăn uống quan trọng nhất mà bạn có thể thực hiện để giảm lượng cholesterol trong máu.
Đáp án:
feature (n): nét đặc trưng
quality (n): phẩm chất, đặc tính
worthiness (n): sự xứng đáng, sự thích hợp
attraction (n): sự thu hút
Teens all over the world notice passionate feelings of attraction in romantic relationships.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên trên toàn thế giới thường quan tâm đến cảm giác say đắm của sự thu hút trong các mối quan hệ lãng mạn.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Cấu trúc: object to somebody doing something: phản đối ai làm gì
=> I object to him making private calls on the office phone.
Tạm dịch: Tôi phản đối anh ta gọi điện thoại riêng bằng điện thoại văn phòng.
Đáp án:
Cấu trúc: praise sb for having + V.p.p: ca ngợi ai vì đã làm điều gì đó
=> The public praised the local farmers for having planned millions of trees on the surrounding hills.
Tạm dịch: Công chúng ca ngợi những người nông dân địa phương vì đã trồng hàng triệu cây xanh trên những ngọn đồi xung quanh.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
research (n): sự nghiên cứu
conservation (n): sự bảo tồn , giữ gìn
growth (n): sự tăng trưởng
promotion (n): sự đẩy mạnh, xúc tiến, quảng bá
=> Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for conservation and development.
Tạm dịch: Cát Bà cũng rất đa dạng về các lễ hội và truyền thống văn hóa có tiềm năng lớn cho việc bảo tồn và phát triển.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
floods (n.pl): lũ lụt
climate change (n): thay đổi khí hậu
ecological balance (n): cân bằng hệ sinh thái
footprint (n): dấu chân
=> All of the disasters resulted from climate change will continue to have a devastating effect on socio-economic development.
Tạm dịch: Tất cả các thảm hoạ do biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục có ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.
Đáp án cần chọn là: B