Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TH1: Từ hóa trị thấp của Fe lên hóa trị cao
Sơ đồ phản ứng: FexOy + O2 \(\underrightarrow{to}\) FemOn
Đặt hệ số của O2 là a
Cân bằng số nguyên tử Fe: \(mFe_xO_y\) → \(xFe_mO_n\)
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+2a=nx\)
\(\Rightarrow a=\frac{nx-my}{2}\)
Vậy PTHH: mFexOy + \(\frac{nx-my}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) xFemOn
TH2: Từ hóa trị cáo của Fe xuống hóa trị thấp
Sơ đồ phản ứng: FexOy + CO \(\underrightarrow{to}\) FemOn + CO2
Đặt hệ số của CO là b
Cân bằng số nguyên tử Fe: \(mFe_xO_y\) → \(xFe_mO_n\)
Cân bằng số nguyên tử C: \(aCO\) → \(aCO_2\)
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+a=nx+2a\)
\(\Leftrightarrow a=my-nx\)
PTHH: mFexOy + \(\left(my-nx\right)\)CO \(\underrightarrow{to}\) xFemOn + \(\left(my-nx\right)\)CO2
TH1: Từ hóa trị thấp của Fe lên hóa trị cao:
Sơ đồ phản ứng: FexOy + O2 \(\underrightarrow{to}\) FemOn
Đặt hệ số O2 là a
Cân bằng số nguyên tử Fe: mFexOy → xFemOn
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+2a=nx\)
\(\Rightarrow a=\frac{nx-my}{2}\)
PTHH: mFexOy + \(\frac{nx-my}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) xFemOn
TH2: Từ hóa trị cao của Fe xuống hóa trị thấp:
Sơ đồ phản ứng: FexOy + CO \(\underrightarrow{to}\) FemOn + CO2
Đặt hệ số của CO là b
Cân bằng số nguyên tử Fe: mFexOy → xFemOn
Cân bằng số nguyên tử C: bCO → bCO2
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+b=nx+2b\)
\(\Rightarrow b=my-nx\)
PTHH: mFexOy + \(\left(my-nx\right)\)CO \(\underrightarrow{to}\) xFemOn + \(\left(my-nx\right)\)CO2
a) 2Fe(OH)3 →t0 Fe2O3 + 3H2O;
b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;
c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;
d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
a/3FexOy + (12x-2y)HNO3 ----->3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
b/CxHyOzNt +(x+y4y4-z2z2 )O2 ----> xCO2 + y2y2H2O + t2t2N2
c/mFexOy + (ym-xn)CO t°→ xFemOn + (ym-xn)CO2↑
d/ FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O
e/2FexOy+(6x-2y)H2So4-> xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2+ (6x-2y)H20
f/5O2 | + | 4FeCu2S2 | → | 8CuO | + | 2Fe2O3 | + | 8SO2 |
\(\left(1\right)FeSO_4+Mg\) \(\rightarrow\) \(MgSO_4+Fe\)
\(\left(2\right)3Fe+2O_2\)\(\rightarrow\) \(Fe_3O_4\)
\(\left(3\right)Fe_3O_4+4H_2\)\(\rightarrow\)\(3Fe+4H_2O\)
\(\left(4\right)2Fe+3Cl_2\)\(\rightarrow\)\(2FeCl_3\)
3FeSO4 + 2Al \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Fe
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2
2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
a.
SO3 + H2O ----> H2SO4.
K2O + H2O ----> 2KOH.
P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
b.
Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4 + 2H2O.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O.
K2O + H2SO4 ---> K2SO4 + H2O.
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2.
Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2.
CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O.
Fe2O3 + 2HNO3 + 6HCl ➝ 2 FeCl3 + H2SO4 + 2NO +3 H2O
3FexOy + (12x-2y)HNO3 ➝ 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
(5x-2y) Fe3O4 +(46x-18y)HNO3➝ (15x-6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y) H2O
2FexOy+(6x-2y)H2SO4 ➝ xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2+ (6x-2y)H20
27Cl2 | + | 64KOH | + | 2CrI3 | → | 32H2O | + | 54KCl | + | 2K2CrO4 | + | 6KIO4 |
a(1),fe+2hcl->fecl2+h2 (2) fecl2+ba(oh)2->fe(oh)2+bacl2 (3)fe(oh)2+h2so4->feso4+2h20 (4)feso4+bacl2->fecl2+baso4
b.(1)2fe+3cl2->2fecl3 (2)2fecl3+3ba(oh)2->2fe(oh)3+3bacl2 (3)2fe(oh)3+o2->fe2o3+h2o (4)fe2o3+3co->2fe+3co2
Đáp án C