K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2019

Đáp án A

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 4.

+) Vì 2×1=2 nên chữ số hàng chục của tích là 2.

+) Vì 2×3=6 nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là 3.

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng nghìn của tích là 8.

Vậy a=3, b=4, c=8, d=2.

25 tháng 3 2022

Đáp án là C) nhe

25 tháng 3 2022

c nhá em

28 tháng 8 2021

Giải Chi Tiết Ra Hộ MK Nhé MNG

919,44:39=919/36

45,54:18=2.53

216,72:4.2=51,6

8,568:3,6=2,38

100:2,5=40

76,65:15=5,11

74,76:2,1=35,6

9 tháng 9 2018

1 . 234 = 45 + 189

236435 = 3423 + 233012

2 . 

Sử dụng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mỗi số đúng 1 lần hãy viết ra 5 số khác 0 mà số sau chia hết cho số trước đó.

(mk ko bt lm thông cảm)

10 tháng 9 2018

có chuyện gì vại?

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:A = abc + mn + 352B = 3bc + 5n + am2a) A = a x (b + 1)B = b x (a + 1) (với a > b)b) A = 28 x 5 x 30B = 29 x 5 x 29Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới...
Đọc tiếp

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:

A = abc + mn + 352

B = 3bc + 5n + am2

a) A = a x (b + 1)

B = b x (a + 1) (với a > b)

b) A = 28 x 5 x 30

B = 29 x 5 x 29

Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6

b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8

c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7

Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)

c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30

Bài 4: Tìm X:

a) X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.

Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.

Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.

Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)

Bài 10: Viết số gồm:

a) 5 chục và 5 đơn vị

6 chục và 0 đơn vị

3 nghìn và 3 đơn vị

b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị

6 trăm 1 chục và 3 đơn vị

60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị

a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)

Bài 11: Số 540 thay đổi như thế nào nếu:

a) Xoá bỏ chữ số 0

b) Xoá bỏ chữ số 5

c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8

d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau

Bài 12:

a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng 1 trong hai số hạng của nó?

b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?

c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?

Bài 13: Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng.

a) 1, 3, 5, 7,...

b) 1, 3, 9, 27,...

c) 1, 4, 5, 9, 14,...

Bài 14: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,... Có tất cả 25 số hạng. Em hãy tính xem số hạng cuối cùng là số nào?

Bài 15: Dãy số sau đây có bao số hạng:

1, 6, 11, 16, 21,........................101.

Bài 16: Có 5 hộp bi trong giống nhau nhưng có 1 hộp bi thứ phẩm và 1 viên bi thứ phẩm nhẹ hơn 1 viên bi chính phẩm là 4g. Hỏi làm thế nào chỉ qua 1 lần cân là có thể biết được hộp bi thứ phẩm. (cho biết trước khối lượng của 1 viên bi chính phẩm)

Bài 17: Có 2 kệ sách, kệ thứ nhất nhiều hơn kệ thứ hai 15 quyển, người ta chuyển 6 quyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai. Hỏi kệ thứ nhất còn nhiều hơn kệ thứ hai bao nhiêu quyển sách?

Bài 18: Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi?

Bài 19: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất cả 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người là bao nhiêu?

Bài 20: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 120 kg gạo, ngày thứ nhất nếu bán được 5 kg gạo nữa thì sẽ gấp 4 lần ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ nhất bán được bao nhiêu kg gạo?

Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tịch bằng 48cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

1
31 tháng 8 2020

x x 6 = 3048 : 2

x  = 1,524

56 : x = 1326 - 1318

56 ; x = 8

x = 56 : 8

x = 7

10.

55

60

3003

20 tháng 12 2016

\(4\Omega6=4+5+6+7+8+9=39\)

a) 1/3 của 69kg = 23kg

     1/3 của 36m = 12m

     1/3 của 93l = 31l 

b) 1/2 của 24 giờ = 12 giờ

     1/2 của 48 phút = 24 phút

      1/2 của 44 ngày = 22 ngày

11 tháng 3 2020

7 giờ 7 phút >1/4 giò

200 phút>2 giò 19 phút

8 kg 17 g>1/4kg

9km 6hm 8dam=968 dam

11 tháng 3 2020

Bài: So Sánh

a) 7 giờ 7 phút > 1/4  giờ

b) 200 phút > 2 giờ 19 phút

c) 8 kg 17g > 1/4 kg

d) 9 km 6 hm 8 dam =968 dam

Hello bạn

Chúng ta có thể làm bạn không ?

Mình mới tham gia OLM nên không có nhiều bạn .

2 tháng 2 2020

Ta có: 234.8(a.b-a.b).a= 234.8.0.a=0

Kết quả là 0

.

10 tháng 4 2020
  1. Mẹ phải sinh ngày 29/2 nha vì 10 tuổi thì sao mà có con đc​.​
  2. Do 4 năm lại có ngày 29/2 nên ta có mẹ năm nay 10x4=40 (tuổi);Nam năm nay 40:5=8 tuổi nha .Bài dễ quá em ơi
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Số liền trước của 160 là:A. 161        B. 150         C. 159          D. 170b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cmc) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080d)...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161        B. 150         C. 159          D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cm

c) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít       B. 49 lít         C. 56 lít          D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

* Giá trị của biểu thức

2 + 8 x 5 = 50 □

32 : 4 + 4 = 12 □

Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = .......              8 x 7 = ........

63 : 9 =.......              64 : 8 =.......

Bài 4: Đặt tính rồi tính

487 + 302         660 – 251         124 x 3            845 : 7

Bài 5: Tìm X:

a) X : 6 = 144               b) 5 x X = 375

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?

6. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3

Học kỳ I năm học 2019-2020

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = ......              35 : 5 = ..........

42 : 6 = ........             56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a) 235 2 =                 b) 630 : 7 =

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ...........      b) 462 + 7 – 40 = ................

Câu 4: (3 điểm)

Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Câu 5: (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

7. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3

Bài kiểm tra học kì I

Môn thi: Toán - khối 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100                B.799               C.744        D. 689

2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924                B. 304              C.6          D. 912

3. 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73                B. 703             C. 10             D. 4

4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển               B. 30 quyển              C. 60 quyển         D. 125 quyển

5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1/6              B. 1/7              C. 1/8            D. 1/9

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm           B.70cm              C.7dm           D. 70 dm

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

267 + 125 – 278                          538 – 38 x 3

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

X : 7 = 100 + 8                      X x 7 = 357

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? 

8. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3

Cuối kì I – Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút

Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1) 856: 4 có kết quả là:

A. 214         B. 241                 C. 225

2) 64 x 5 có kết quả là:

A. 203         B. 320                  C. 415

3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180          B. 187                C. 105.

4) 7 gấp lên 8 lần được :

A64            B. 56                  C. 49

5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 24 m          B. 48 m              C. 135 m

6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200           B.140               C.240.

7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3          B. X = 27           C. X = 18

8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4         B. 3               C.2

Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147

b) 627- 459

c) 419 x 2 d)

d) 475 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) (12+ 11) x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

0