K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2017

Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Các chất lưỡng tính bao gồm : Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, NaHCO3.

Mở rộng thêm:

Chất vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng với bazơ gồm : các kim loại Al, Zn, Sn, Be, Pb,.. và các chất lưỡng tính

Chất lưỡng tính:

+ Là oxit và hidroxit: Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2; Cu(OH)2 Cr(OH)3 và Cr2O3.

+ Là các ion âm còn chứa H có khả năng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu (HCO3-, HPO42-, H2PO4- HS-…) (chú ý : HSO4- có tính axit do đây là chất điện li mạnh)

+ Là muối chứa các ion lưỡng tính; muối tạo bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion có tính bazơ ((NH4)2CO3…)

+ Là các amino axit,…

Chất có tính axit:

+ Là ion dương xuất phát từ các bazơ yếu (Al3+, Cu2+, NH4+....), ion âm của chất điện li mạnh có chứa H có khả năng phân li ra H+ (HSO4-)

Chất có tính  bazơ:

Là các ion âm (không chứa H có khả năng phân li ra H+)của các axit trung bình và yếu  : CO32-, S2-, …

Chất trung tính:

Là các ion âm hay dương xuất phát từ các axit hay bazơ mạnh : Cl-, Na+, SO42-,..

21 tháng 4 2016

1 .  mangan đi  oxit 

2. đi mangan heptao oxit

3.silicat 

3 . axit nitro

5. kẽm hidroxit

6. Bari hidroxit 

7. nhôm hidroxit 

8.Natri cacbonat 

9. kali photphat 

10. Bari photphat 

11. magie sunfat 

12. canxi sunfurit

13.kaili nitrit

14. sắt (II) clorua 

15. sắt (III) nitrat 

16. đồng (II) clorua 

17. canxi hidro sunfat 

18. Natri hidro photphat

19. kali đi hidro photphat 

20. sắt (III) bromua

21. bari  hidro sunfit 

24 tháng 3 2016

Các cặp chất là đổng đẳng của nhau : C3H7OH và C4H9OH;

CH3 - О - C2H5 và C2H3 - О - C2H5

Các cặp chất là đồng phân của nhau : CH3-O-C2H5 và C3H7OH;

C2H5-O-C2H5 và C4H9OH. 

 

18 tháng 12 2015

TL:

2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2

2H2O ---> 2H2 + O2

4P + 5O2 ---> 2P2O5

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

BaO + H2O ---> Ba(OH)2

K + H2O ---> KOH + 1/2H2

2Cu + O2 ---> 2CuO

24 tháng 12 2015

HD:

a, MnO2+4HCL=>MnCL2+2H2O+CL2

b,3Ba(OH)2 +2Na3PO4=>Ba3(PO4)2+6NaOH

c,2AL(OH)3+3H2SO4=>AL2(SO4)3+6H2O

d,C2H6O+O2=>2CO2+3H2O

21 tháng 1 2016

Điều chế NaOH 
Na2O + H2O → 2NaOH 
Điều chế Ca(OH)2 
CaCO3 -> CaO + CO2 
CaO + H2O → Ca(OH)2 
Điều chế O2 
2KClO3 -> 2KCl + 3O2 
Điều chế H2SO3 
S + O2 -> SO2 
SO2 + H2O → H2SO3 
Điều chế Fe 
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2 
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O 
Điều chế H2 
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2 

21 tháng 1 2016

thank nhaok

11 tháng 4 2016

a) K2S      →        2K+      +          S2_

b) Na2HPO4          →    2Na+        +.         HPO42-HPO42-      H+          +             PO43-

c) NaH2PO4        →        Na+      +          H2PO4-H2PO4-                 H+           +             HPO42-HPO42-                H+        +          PO43-

d) Pb(OH)2           Pb2+     +          2OH-    :           phân li kiểu bazơH2PbO2                  2H+       +          PbO22-   :           phân li kiểu axit

e) HBrO            H+    + BrO-

g) HF              H+     + F-

h) HClO4  → H+ + ClO4-.

11 tháng 4 2016

\(K_2S\rightarrow2K^++S^{2-}\)

\(Na_2HPO_4\rightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\)

\(HPO_4^{2-}\underrightarrow{\leftarrow}H^++PO_4^{3-}\)

\(NaH_2PO_4\rightarrow Na^++H_2PO_4^-\)

\(H_2PO_4^-\underrightarrow{\leftarrow}H^++HPO_4^{2-}\)

\(HPO_4^{2-}\underrightarrow{\leftarrow}H^++PO_4^{3-}\)

\(Pb\left(OH\right)_2\underrightarrow{\leftarrow}Pb^{2+}+2OH^-\)

\(Pb\left(OH\right)_2\underrightarrow{\leftarrow}2H^++PbO_2^{2-}\)

\(HBrO\underrightarrow{\leftarrow}H^++BrO^-\)

\(HF\underrightarrow{\leftarrow}H^++F^-\)

\(HClO_4\rightarrow H^++ClO_4^-\)

15 tháng 12 2015

Câu 1

a) NaCl

b) Axit: HCl; Bazo: NaOH; Oxit kim loại: CaO; Oxit phi kim: CO2.

c) Al, Fe, Cu

Câu 2

CaCO3 ---> CaO + CO2

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Ca(OH)2 + 2HCl ---> CaCl2 + 2H2O

31 tháng 8 2019

Chọn đáp án B.

Các chất lưỡng tính bao gồm: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, NaHCO3.

(Xem thêm câu 28, đề 20)