K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2018

a) phân loại :

* oxit axit :

+ CO : cacbon monooxit

+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)

+ N2O5: đinito pentaoxit

+NO2: nito đioxit

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

* oxit bazo ::

+ FeO : sắt (II) oxit

+BaO : bari oxit

+Al2O3: nhôm oxit

+ Fe3O4: oxit sắt từ

24 tháng 7 2018

b) những chất phản ứng được với nước là

+ CO2

pt : CO2 + H2O -> H2CO3

+N2O5

Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3

+ NO2

pt: NO2 + H2O -> HNO3

+ SO3

Pt : SO3 + H2O -> H2SO4

+ P2O5

pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

+ BaO

pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2

27 tháng 5 2016

H2,C,CO khử oxit kim loại từ ZnO trở đi trong dãy hoạt động hoá học nên H2 không khử được MgO

=> đáp án C đúng.

13 tháng 6 2016

hh rắn còn lại là: Cu,Fe,ZnO,MgO

 

 

12 tháng 10 2016

a) 2Fe(OH)3 →t Fe2O3 + 3H2O;

b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;

c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;

d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;

e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2 2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh ) Trắc nghiệm 3. Dãy...
Đọc tiếp

1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ

A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2

2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh )

Trắc nghiệm

3. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dd Bazo

A. CaO,CuO B.CO,Na2O C. CO2,SO2 D. P2O5 ,MgO

4. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D.Na2SO4

5. Phản ứng giữa dd HCl và NaOH là phản ứng

A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy

6. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng

A. Na2O + NaOH B. Cu+HCl C. P2O5+H2SO4 loãng D.Cu+H2SO4 đặc,nóng

7. Oxit nào sau đây tác dụng với nươca tạo thành dd Bazo

A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3

8. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

A. Zn,CO2,NaOH B. Zn,Cu,CaO

C. Zn,H2O,SO3 D. Zn,NaOH,Na2O

9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng vơia nước,vừa tác dụng với dd Axit

A. CO2 B. P2O5 C. CaO,Na2O

D. CO,Na2O

10. Chất tác dụng với dd HCl tạo ra một dd có màu vàng nâu là

A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. ZnO

1
12 tháng 9 2018

1.

(1) Na2O + SO2 -> Na2SO3

(2) Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + SO2 (hoặc tác dụng với HCl cũng cho sản phẩm là muối + H2O + SO2)

(3) SO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{V_2O_5}\) SO3

(4) SO3 + H2O -> H2SO4

(5) H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2 (hoặc tác dụng với các kim loại đứng trước H)

Trắc nghiệm

3. C

4. A

5. B

6. Cả đáp án B và D đều đúng, xem lại cái đề nhé

7. B

8. B

9. C

10. C

7 tháng 11 2018

a) Cho đinh sắt vào dd CuSO4

Hiện tượng: đồng màu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch CuSO4 nhạt màu hơn

PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

b) Cho dd NaOH vào dd CuSO4

Hiện tượng: có kết tủa màu xanh lam, dd CuSO4 bị nhạt màu (nếu dư), mất màu (nếu pư hết)

PTHH: NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

c) Cho dây bạc vào dd AlCl3

Hiện tượng: không có phản ứng vì Ag hoạt động yếu hơn nhôm nên không đẩy được nhôm ra khỏi dd muối

d) Cho CuO vào dd HCl

Hiện tượng: CuO tan trong dd HCl tạo thành dd màu xanh lam

PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

e) Cho dd H2SO4 vào dd CaSO3

Hiện tượng: có khí bay hơi

PTHH: CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2↑ + H2O

f) Cho dd NaOH vào dd NH4NO3

Hiện tượng: có khí bay hơi

PTHH: NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3↑ + H2O

g) Cho Mg vào dd Ba(NO3)2

Hiện tượng: không phản ứng vì Mg hoạt động yếu hơn Ba nên không thể đẩy được Ba ra khỏi dd muối

h) Cho Cu vào dd H2SO4 loãng

Hiện tượng: không có hiện tượng xảy ra vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không đẩy được hiđrô ra khỏi dd muối

i) Cho Ca(HCO3)2 vào dd NaOH loãng

Hiện tượng: có kết tủa trắng

PTHH: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3↓ + H2O + NaHCO3

j) Cho Fe vào dd H2SO4 đặc nóng

Hiện tượng: có khí bay hơi, khí có mùi hắc

PTHH: 2Fe + 6H2SO4 (đn) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

3 tháng 9 2017

a.

SO3 + H2O ----> H2SO4.

K2O + H2O ----> 2KOH.

P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4

3 tháng 9 2017

b.

Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4 + 2H2O.

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O.

K2O + H2SO4 ---> K2SO4 + H2O.

Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2.

Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2.

CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O.

20 tháng 1 2018

Oxit axit: SO2, NO, N2O5, CO, P2O5
Đọc:
SO2: lưu huỳnh đioxit
NO: nitơ oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
CO: cacbon oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ: FeO, Fe3O4, Na2O, K2O, BaO.
Đọc:
FeO: sắt II oxit
Fe3O4: Sắt từ oxit
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
BaO: bari oxit

10 tháng 9 2017

*Hoàn thành ptpư theo sơ đồ :

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+Fe\rightarrow Cu+FeCl_2\)

10 tháng 9 2017

1)

2Cu + O2 --> 2CuO

CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O

CuCl2 + Fe --> Cu + FeCl2

a)

Oxit axit Oxit Bazo Oxit Lưỡng tính Oxit trung tính
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3

BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2

Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3

Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3

CO: cacbon oxit

NO2: nito dioxit

b)

BaO + H2O -> Ba(OH)2

SiO2 + H2O -> H2SiO3

2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2

SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O

BaO + CO2 -> BaCO3

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O