Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lượng lúa gạo của châu Á chiếm phần lớn lượng lúa gạo thế giới.
b) Trung Quốc và Ấn Độ với số dân đông nên tuy có sản lượng lúa gạo sản xuất cao nhất nhì châu lục nhưng kĩm hãm quá mạnh của dân số, trên một tỹ người mỗi nước mà trước đây các nước này còn lâm vào nạn đói triền miên. Nhưng do sự cải tiến kĩ thuật nên trong mấy nằm gần đây mà các quốc gia này đã có dư ra chút ít lúa gạo, song kinh tế của các nước này không thể nào phát triển tại lĩnh vực xuất khẩu lúa gạo.Thái Lan và Việt Nam do tỉ trọng trồng lúa tương đối, số dân ít nên không phải chịu sức ép dân số nên các nước này luôn có tỉ trọng xuất khẩu lúa gạo ra các nước khác nhất nhì châu lục, thậm chí là nhất nhì thế giới.
a,
Năm 1950 : 55,6%
Năm 2000 : 61,3%
Năm 2002 : 60,6%
Năm 2012 : 60,4%
b,
– Châu Á có số dân đông nhất, chiếm gần 61% dân số thế giới (trong khi diện tích châu Á chỉ chiếm 23,4 % của thế giới).
– Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á: ngang bằng mực trung bình của thế giới (1, 3%), cao hơn châu Âu và châu Đại Dương, nhưng thấp hơn châu Mĩ và châu Phi.
A, tỉ lệ che phủ rừng=s che phủ/s rừng *100%
b, vẽ biểu đồ cột
c,tỉ lệ che phu rừng giảm từ năm 1943-1993(..%), tăng từ năm 1993-2001(...%)
tỉ lệ che phủ rừng năm 1943 cao nhất(...%) tỉ lệ che phủ rừng năm 1993 thấp nhất(..%)
diện tích rừng từ 1943-1993 giảm(..ha) do chiến tranh tàn phá,khai thác quá mức quy định
diện tích rừng từ 1993-2001 tăng(...ha) do đã có biện pháp bảo vệ
a) Để tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với diện tích đất liền, ta sử dụng công thức sau:
Tỉ lệ (%) = (Diện tích rừng / Diện tích đất liền) x 100
- Diện tích rừng trong năm 2016 là 14,4 triệu ha.
- Diện tích đất liền được cho là 33 triệu ha.
Tỉ lệ (%) = (14.4 / 33) x 100 ≈ 43.64%
b) Em tham khảo trên mạng.
Nhận xét : Từ năm 1800 đến năm 2005, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.
Tính tỉ lệ độ che phủ rừng
Đ ộ c h e p h ủ r ừ n g ( % ) = D i ệ n t í c h r ừ n g D i ệ n t í c h đ ấ t t ự n h i ê n x 100
Độ che phủ rừng của Việt nam qua các năm
(Đơn vị: %)
Năm
1943
1983
2005
2011
Tổng diện tích rừng
43,3
21,8
38,5
40,9