K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO bằng 250 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.a) Lập các PTHH.b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.c) Tính CM của các chất tan trong A.d) Tính thể tích dung dịch NaOH 8% (D = 1,05g/ml) tối thiểu cần phản ứng hết với A để sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn bé nhất.Câu 2 Hòa tan 12,4 gam hỗn...
Đọc tiếp

Câu 1 Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO bằng 250 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.

a) Lập các PTHH.

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

c) Tính CM của các chất tan trong A.

d) Tính thể tích dung dịch NaOH 8% (D = 1,05g/ml) tối thiểu cần phản ứng hết với A để sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn bé nhất.

Câu 2 Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO bằng 200 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.

a) Lập các PTHH.

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

c) Tính CM của các chất tan trong A.

d) Cho m gam bột Mg vào dung dịch A khuấy kỹ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì còn 1,92 gam chất rắn. Tính m.

Câu 3 a, Nêu và giải thích hiện tượng trong thí nghiệm của phản ứng giữa khí Cl2 và H2O

b, Nêu và giải thích hiện tượng trong thí nghiệm của phản ứng giữa khí Cl2 và H2

 

6
10 tháng 12 2016

Câu 1:

c) CM (HCl) dư = \(\frac{0,11}{0,25}\) = 0,44 (M)

ddAgồm \(\begin{cases}HCl:0,11mol\\AlCl_3:0,1mol\\CuCl_2:0,045mol\end{cases}\)

d) Các pư xảy ra theo thứ tự:

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2 (1)

Mg + CuCl2 \(\rightarrow\) MgCl2 + Cu (2)

3Mg + 2AlCl3 \(\rightarrow\) 3MgCl2 + 2Al (3)

Giả sử CR chỉ gồm Cu => ko xảy ra pt(3)

nCu = \(\frac{1,92}{64}\) = 0,03 (mol)

Theo pt(1) nMg= \(\frac{1}{2}\) nHCl = 0,055 (mol)

PT(2) nCu < nCuCl2 (0,03 < 0,045 )

=> CuCl2

=> Giả sử đúng

mMg = (0,055 + 0,03) . 24 =2,04 (g)

 

 

 

9 tháng 12 2016

Câu 3: a) Hiện tượng: Khi sục khí Cl2 vào nước vừa có tính chất vật lí , vừa tính chất hóa học:

  • Vật lí: Có một phần khí tan trong nước
  • Hóa học: Có chất mới tạo thành

PT: Cl2 + H2O \(\rightarrow\) HCl + HClO

b) Hiện tượng: tạo thành chất khí, cháy ở nhiệt độ cao hoặc có ánh sáng

PT: Cl2 + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2HCl (khí)

21 tháng 9 2016

Để biết chất khí đó nặng hơn hay nhẹ hơn không khí thì dùng tỉ khối:

\(\frac{d_{\text{chất}}}{d_{kk}}\)

a/Từ đó tìm được các chất nặng hơn không khí là : CO2 , O2 , SO2

b/ Các chất nhẹ hơn không khí là H2 , N2

c/ Các chất cháy được trong không khí là H2 , SO2

d/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit : CO2 , SO2

e/ Làm đục nước vôi trong : CO2 , SO2

g/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2 , SO2

2 tháng 9 2019

khoan sao O2 ko cháy đc trong kk. chẳng phải đk để có sự cháy là O2 ak?

30 tháng 10 2016

2.

cho hỗn hợp vào nước FeCl3 tan tách chất rắn cô cạn dung dịch thu đc FeCl3
cho dung dịch HCl dư p ư với hỗn hợp chất rắn còn lại chỉ có CaCO3 pu
CaCO3+2HC--->CaCl2+H2O+CO2
Tach lay chat ran,duoc AgCl.
lấy dung dịch td với Na2CO3 dư,thu đc kt CaCO3:
CaCl2+Na2CO3--->CaCO3+2NaCl.
lọc kt thu đc CaCO3

8 tháng 5 2019

hợp chất tác dụng được với Na là:

B: CH3- CH2- OH

8 tháng 5 2019

Trong các hợp chất hữu cơ sau hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với Na

A : CH3−CH3 B:CH3−CH2−OH

C: C6H6 D: CH3−O−CH3

13 tháng 11 2016

1/ Ta thấy 6,72 lít H2 ở đktc là sản phẩm của Al với HCl ( vì Ag không pứ với HCl)

PTHH: 2Al + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2

nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol

=> nAl = 0,2 mol

=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam

CHất rắn không tan chính là Ag

Tính phẩn trăm thì bạn tự tính nhé!

2/ Gọi hóa trị của R là x

PTHH: 2R + 2xHCl ===> 2RClx + xH2

nH2 = 1,008 / 22,4 = 0,045 mol

=> nR = \(\frac{0,045.2}{x}\) = 0,09 / x (mol)

=> MR = 25,2 : \(\frac{0,09}{x}\) = 280x

?????? Mình cũng không biết!! Chắc đề sai rồi bạn ạ!

16 tháng 4 2020

hòa tan hết 2,52g chứ không phải 25,2g đâu ạ, bạn viết sai đề r !

 

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây: A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Quỳ tím. B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2. Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid: A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2. Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa...
Đọc tiếp

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:

A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Quỳ tím. B. Zn.

C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:

A. Khí O2. B.Khí SO2.

C. Khí N2 . D. Khí H2.

Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:

A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :

A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.

C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2¬ ; SO2 ; HCl.

Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO

Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

a. BaCO3 b. Zn c.FeCl3 d. Ag

Câu 8. Oxit axit là :

a. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

b. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

c. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

d. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :

a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.

a. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .

b. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .

c. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .

b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

2
27 tháng 11 2018

1. D

2. D

3. B

4. D

5. A

6. B

7. B

8. C

9. D

10. A

11. A

12. C

13. B

11. A

27 tháng 11 2018

1D 2D 3B 4D 5A 6B 7B 8D 9D 10A 11B

4 tháng 12 2017

8,

a, PTHH: CuO+2HCl--->CuCl2+H2O

Cu(OH)2+2HCl--->CuCl2+2H2O

b, pt: AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3

c, pt: BaCO3+2HCl--->BaCl2+H2O+CO2

K2SO3+2HCl--->2KCl+H2O+SO2

4 tháng 12 2017

1. a) 2Mg + O2->2 MgO

2Fe+ 3Cl2-> 2FeCl3

Fe+ 2HCl-> FeCl2+H2

2Al+ 3CuSO4-> Al2(SO4)3+3Cu

PTHH e ,f và g ko xảy ra

Cu+ 2AgNO3-> Cu(NO3)2+ 2Ag

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3 Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Câu 84 Để nhận biết 2 lọ...
Đọc tiếp

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

3
27 tháng 11 2018

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là: 7

3 tháng 10 2016

 Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ:
BaCO3 BaO + CO2 
MgCO3 MgO + CO2 
Al2O3 không 
Chất rắn Khí D: CO2.
+ Hòa tan A vào H2O dư, ta có PTPƯ:
BaO + H2O Ba(OH)2 
MgO + H2O không
Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O 
Kết tủa
+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư: 
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 
+ Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ:
MgO + NaOH không
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
(Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng tỏ C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO).

3 tháng 10 2016

Cac ban xem to lam dung k