Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới nóng?
A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.
B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.
D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực.
Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của ôn hòa?
A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.
B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.
D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực.
Đáp án nào nói đúng nhất vị trí của đới lạnh?
A: Nằm khoảng từ 50B đến 50N.
B: Nằm trong khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C: Nằm trong khoảng từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực.
D: Nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường xích đạo ẩm?
A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.
B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới hải dương?
A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.
B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới?
A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.
B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường nhiệt đới gió mùa?.
A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.
B: Nhiệt độ cao TB trên 200c, nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn ra thất thường.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường ôn đới lục địa?.
A: Nhiệt độ cao quanh năm, có sự thay đổi theo mùa, mưa từ 500 đến 1500mm/năm, chủ yếu vào mùa mưa.
B: Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đôgn lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Địa trung hải?.
A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.
B: Lựng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.
C: Nhiệt độ cao TB trên 250c, biên độ nhiệt trong năm rất nhỏ < 30c, mưa quanh năm, độ ẩm trên 80%.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về môi trường Đới lạnh?.
A: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.
B: Lựơng mưa giảm dần, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. Thảm thực vật là rừng hỗn giao và rừng lá kim.
C: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về sự thích nghi của thực vật ở môi trường hoang mạc?
A: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước .
B: Lá biến thành gai, thân bọc sáp.
C: Bộ rễ to và dài.
D: Rút ngắn chu kì sinh trưởng và sự tự thoát hơi nước. Lá biến thành gai, thân bọc sáp hoặc có bộ rễ to và dài.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường hoang mạc?
A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..
B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .
C: Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu - đông. Thảm thực vật là rừng cây bụi gai và lá cứng.
D: Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm môi trường vùng núi?
A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt..
B: Khí hậu vô cùng khô hạn, lượng ,mưa vô cùng ít ỏi, lượng bốc hơi lớn .
C: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi.
D: Rừng phát triển cũng như nhiệt độ, độ ẩm mọi nơi như nhau.
Đặc điểm nào nói đúng nhất về đặc điểm biển và đại dương?
A: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.
B: Khí hậu và thảm thực vật thay đổi rõ rệt theo độ cao của núi và sườn núi
C: Các biển và đại dương thường thông với nhau, nhưng mỗi đại dương lại có sự khác nhau về diện tích và độ sâu.
D: Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt.
Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió.
B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm
C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít
D. Nhiệt độ TB, mưa tùy nơi
Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm:
A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...
B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt.
C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.
Câu 1 : C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế
Câu 2. d.Người lai
Câu 3 : D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 4 : A. Cao (> 1,7%).
Câu 5 : B. Bra-xin
Câu 6 : B. Bra-xin.
Câu 7 : C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 8 : C. Mía
Câu 9 : D. Pê-ru.
Câu 10 : B. Độc canh.
Câu 11 : D. Cừu, lạc đà Lama.
Câu 12 : D. 60%
Câu 13 : B. Các đại điền chủ.
Câu 14 : D. Lương thực.
Câu 15 : C. Chế biến thực phẩm và sơ chế nông sản
Caau16 : B. Năm 1991.
Câu 17 : C. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 18 : A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
Câu 19 : D. Cận cực
Câu 20 : Andet
Câu 21: C. A-ma-dôn
Câu 22: C. Nam Mĩ.
Câu 23: C. Rừng rậm nhiệt đới.
Câu 24: B. Ôn đới.
Câu 25: D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 26: C. 3
Câu 27: C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
Câu 28: B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
Câu 29: B. Bắc – Nam.
Câu 30: B. Tây
Câu 31: B. Khí hậu
Câu 32: C. 3000-4000m
Câu 33: C. 14,1 triệu km2.
Câu 34: A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất
Câu 35: D. Bắc Băng Dương
Câu 36: A. Vòng cực nam - cực nam
Câu 37 : A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
Câu 38:
B. Nóng, ẩm và điều hòa.
Câu 39 :
D. Đảo đá
Câu 40 : A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
_Hok tốt _