Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17
C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15
Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:
A. Tăng B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm
Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl D. N2 và HCl
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion. B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại. D. Cho nhận
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
A. N (M = 14) B. Se (M = 79).
C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)
Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:
A. Fe B. HNO3
C. Fe(NO3)3 D. N2O
Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:
A. Tất cả đều sai
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:
A. Khí flo. B. Khí cacbonic.
C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là
A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.
A. Fe + 2HCl → FeCl2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C. Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử
Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C, Oxi nhẹ hơn nước D, Oxi tan nhiều và không phản ứng với nước
Câu 3 : Nhóm các chất đều tác dụng với oxi trong điều kiện thích hợp là
A. S , P , NaCl B. H2, Fe , Au C. Mg , C , CH4 D. C ,S , CaCO3
--
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
C + O2 -to-> CO2
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
Câu 4 : Lưu huỳnh cháy trong không khí là do :
A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit B. Lưu huỳnh tác dụng với oxi , nitơ
C. Lưu huỳnh tác dụng với khí nitơ D. Lưu huỳnh tác dụng với oxi (S+ O2 -to-> SO2)
Câu 5 : Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi . Nguyên tố X đó là :
A. S B. C C. N D. Si
M(XO2)= 2. M(O2)= 2.32= 64(g/mol)
Mặt khác: M(XO2)= M(X)+32(g/mol)
=> M(X)+32=64 (g/mol)
=>M(X)= 32(g/mol)=>X là lưu huỳnh (S=32)
Câu 6 : Cho các công thức hóa học sau : 1. SO2, 2. NO , 3.K2O , 4. CO2 , 5. N2O5 , 6. Fe2O3 , 7. CuO , 8. P2O5 , 9. CaO , 10. SO3
a, Những chất nào thuộc loại oxit axit
A, 1,2,3,4,6,9 B. 1,4,5,8,10 C. 1,2,4,5,7,10 D. 2,3,6,8,9,10
b, Những chất nào thuộc loại oxit bazơ
A. 3,6,7,9,10 B. 3,4,5,6 C. 1,2,4,6 D. Tất cả đều sai
a, Cac chat co the dieu che hidro la
Zn , Al , Cu , H2O tac dung voi dd HCl va H2SO4
Phuong trinh hoa hoc
Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Cu + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
Cu + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2
2H2O\(\underrightarrow{dienphan}\) 2H2 + O2
b, Cac chat co the dung de dieu che O2 la
H2O , KMnO4 , KClO3
KMnO4 \(\underrightarrow{t0}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
KClO3 \(\underrightarrow{to}KCl+O2\)
H2O \(\underrightarrow{dienphan}\) H2 + O2
Ở ý a e sai ở pt điều chế H2 từ Cu: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng và HCl
Câu1: hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho biết Na bằng 23, O bằng 16 . R là nguyên tố:
A.C B. Si C. S D. Cr
Câu 2 . Nhóm chỉ có các chất là:
A. Sắt ,thước kẻ , than chì
B. Ấm nhôm , đồng ,ca nhựa
C. Muối ăn, đường ,bạc
D. Bút bi , nước , túi nilon
Câu 3. không ký được biểu hiện bằng mấy công thức hoá học:
A.1 B.ko thể biểu diễn
C. 2 D.3
Câu 4.khí cacbonic(CO2) gồm :
A.2 đơn chất là cacbon và oxi
B. Một nguyên tố cacbon và 2 nguyên tố oxi
C. 1đơn chất cacbon và phân tử oxi
D. 1 nguyên tử cacbon và 2 ngyuên tử oxi
Câu 5. Hạt nhân của nguyên tử nào có 8 proton :
A. Cacbon B. Oxi C. Hiđro D. Natri
Câu 1 :
AxOy +2yHCl -----------> xACl\(\frac{2y}{x}\) + y H2O (1)
Theo (1) : n HCl = 2y . nAxOy = 2y . \(\frac{8}{Ax+16y}\)= \(\frac{16y}{Ax+16y}\)(mol)
+ Theo đề bài :
16y = 0,3 . ( Ax + 16 y )
=> nHCl = \(\frac{\text{0,3 ( Ax + 16y ) }}{\text{ ( Ax + 16y ) }}\)= 0,3 ( mol )
Đáp án : B
Câu 2 : bạn viết các phương trình ra , sau đó tính ra số mol O2 . Tiếp theo suy số mol của các chất trong 4 đáp án trên phương trình , tính khối lượng từng cái rồi so sánh là được
Đáp án : D. H2O ( điện phân)
Câu 3 :
%mO2 trong các chất CuO , ZnO , PbO , MgO lần lượt là :
\(\frac{16}{80}.100\%\) ; \(\frac{16}{81}.100\%\);\(\frac{16}{223}.100\%\);\(\frac{16}{40}.100\%\)
=> Đáp Án : D.MgO
Câu 4
nFe = 5,6 /56 = 0,1 mol
Fe2O3 --------> 2Fe
=> nFe2O3 = 0,1 /2 = 0,05
=> mFe2O3 = 0,05 . 160 = 8 (g)
Đáp Án : C.8
Câu 5 :
\(\frac{m_{Fe}}{m_O}=\frac{14}{6}\) => \(\frac{n_{Fe}}{n_O}=\frac{0,25}{0,375}=\frac{2}{3}\) => CTHH : Fe2O3
Đáp Án : B.Fe2O3
*bổ sung :
Câu 6 :
2KMnO4 ---------> K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
2KClO3 ----------> 2KCl + 3O2 (2)
2H2O ---------> 2H2 + O2 (3)
+ Theo (1) : nKMnO4 = 2 nO2
+Theo (2) : nKClO3 = (2/3) . nO2
+ Theo (3) : nH2O = 2nO2
=> tỉ lệ số mol của KMnO4 , KClO3 ,H2O lần lượt là
2 :\(\frac{2}{3}\):2 => tỉ lệ khối lượng là 316 : \(\frac{245}{3}\):36
Đáp Án : A
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
-CTHH là CaO
-CTHH là AlCl3
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
MH2O=18g/mol
MMg3(PO4)2=262g/mol
MCa(OH)2.=74g/mol
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p
- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e
- có 3 lớp e
- lớ e ngoài cùng có số e là 5e
PTHH: 3Fe + \(2O_2\) --->\(Fe_3O_4\)
theo pt: 3_____2_____________1
theo đề: x______y_____________0.01
nFe3O4 là: 0.01mol
\Rightarrow nO2= 0.01*2/1=0.02 mol
VO2= 0.02*22.4=0.448l
b, PTHH : 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
theo pt: 2__________1________1______1
theo đề: x___________________________0.02
=> n KMnO4= 0.02*2/1= 0.04 mol
=>mKMnO4= 0.04*158=6.32g
a. số mol của Fe3O4 là :
2.32 : 232 =0.01 mol
theo tỉ lệ mol ta có số mol của Fe là:
0.01 * 3 = 0.03 mol
khối lượng sắt là: 0.03*56=1.68g
số mol oxi là: 0.01*2=0.02mol
thể tích oxi là: 0.02*22.4= 0.448g
b. 2KMnO_4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
---> nKMnO_4 = 2nO2 = 0,04 mol ---> mKMnO_4=0.04*158=6.32g
a) Chất tác dụng với Oxi là Fe , S , Ba , Al , Zn
PTHH
3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2Ba + O2 \(\rightarrow\) 2BaO
4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
2Zn + O2 \(\rightarrow\) 2ZnO
b) Chất tác dụng vs Hidro là các chất còn lại;
Fe3O4 + 4H2 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
HgO + H2 \(\rightarrow\) Hg + H2O
CaO + H2 \(\rightarrow\) Ca + H2O
Al2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Al + 3H2O
c) để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm là Fe , Al ,Zn,Ba tác dụng với HCl
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2 ( Zn với Ba tương tự)
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Đáp án D